Đề kiểm tra học kì I Tin học 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Tiên Lãng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Tiên Lãng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I Tin học 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Tiên Lãng
TRỪNG THPT TIÊN LÃNG KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Tổ Lý - Tin - Công nghệ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Tin học 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 000 Phần 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn ( 4,75 điểm): Lựa chọn 01 đáp án đúng a,b,c,d trong mỗi câu hỏi sau đây: Câu 1: ROM có chức năng và nhiệm vụ gì trong máy tính? A. Đóng vai trò bộ não của máy tính; đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính B. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính. C. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn. Câu 2: Dung lượng lưu trữ dữ liệu của máy tính là A. tổng dung lượng của ổ cứng HDD B. tổng dung lượng của ổ cứng HDD và ổ cứng SSD gắn sẵn bên trong máy tính C. tổng dung lượng của ổ cứng HDD, ổ cứng SSD gắn sẵn bên trong máy tính và dung lượng lưu trữ của RAM D. tổng dung lượng của ổ cứng HDD, ổ cứng SSD gắn sẵn bên trong máy tính, không bao gồm dung lượng lưu trữ của RAM Câu 3: Có thể đánh giá nhanh hiệu năng của máy tính thông qua A. tốc độ CPU B. tốc độ CPU và dung lượng bộ nhớ RAM C. dung lượng bộ nhớ RAM D. dung lượng ổ cứng HDD Câu 4: Google Drive là gì? A. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến của Google B. Trình duyệt web của Google C. Ứng dụng chỉnh sửa văn bản của Google D. Công cụ tìm kiếm của Google Câu 5: Lưu trữ trực tuyến có nhược điểm gì? A. Tốc độ truy cập chậm hơn so với lưu trữ ngoại vi B. Dữ liệu dễ bị mất hoặc bị xâm nhập C. Giá cả đắt đỏ D. Không thể lưu trữ tệp có kích thước lớn. Câu 6: Em phát hiện ra có người giả mạo tài khoản Facebook của em để nhắn tin mượn tiền bạn bè hoặc người thân của em. Em sẽ làm gì? A. Mặc kệ, vì đó chỉ là kẻ mạo danh. B. Coi như không biết. C. Lập tài khoản Facebook khác để dùng. D. Cảnh báo người thân, bạn bè để tránh bị lừa đảo, sau đó báo cáo tài khoản mạo danh để Facebook khóa tài khoản mạo danh. Câu 7: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì? A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được. B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được. C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết. D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn. Câu 8: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi Mã đề 000 Trang 1/3 C. Thay đổi cấu trúc của bảng D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng Câu 9: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu C. Chế độ thiết kế D. Chế độ tạo bảng Câu 10: Để mở cửa sổ tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện thao tác theo phương án nào sau đây A. Database Tools \ Relationships B. Create \ Relationships C. Home \ Relationships D. Table \ Reationships Câu 11: Khóa ngoài của một bảng là gì? A. Một trường của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác B. Một trường bất kỳ. C. Phải là trường khóa chính của bảng đó D. Là trường có trong bảng này nhưng không có trong bảng khác Câu 12: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu Câu 13: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Sửa đổi thiết kế cũ B. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu. Câu 14: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports Câu 15: Truy vấn CSDL là: A. Một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau. B. Một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL. C. Là cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu. D. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng. Câu 16: Ngôn ngữ truy vấn CSDL phổ biến hiện nay là: A. Access B. Excel C. Word D. SQL Câu 17: Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề SELECT dùng để làm gì? A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu B. Thêm dữ liệu vào bảng C. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu D. Xác định thông tin ta muốn hiển thị Câu 18: Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề WHERE dùng để làm gì? A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu C. Sửa dữ liệu trong bảng D. Xác định thông tin ta muốn hiển thị Câu 19: Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề FROM dùng để làm gì? A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu C. Xác định thông tin ta muốn hiển thị D. Xóa dữ liệu trong bảng Phần 2 (3 điểm): Lựa chọn đúng hoặc sai trong mỗi phát biểu sau đây: Câu 1: Những bộ phận chính bên trong máy tính: a) CPU đóng vai trò bộ não của máy tính. b) Ram lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính. c) Rom lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình xử lí của máy tính. d) Ổ đĩa cứng dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài. Câu 2: Bảng và khóa chính trong CSDL quan hệ: a) Bảng là hệ thống các tập tin dữ liệu. b) Các bảng dữ liệu có liên quan với nhau tạo thành CSDL quan hệ. c) Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính. Mã đề 000 Trang 2/3 d) Chỉ cần một bảng ta có thể tạo liên kết. Câu 3: Việc tìm kiếm và trao đổi thông tin trên mạng: a) Việc tìm kiếm thông tin trên mạng không cần kiểm tra độ tin cậy của nguồn thông tin. b) Kết quả tìm kiếm trên Internet có thể bao gồm cả thông tin không liên quan hoặc không chính xác. c) Người dùng nên kiểm tra và so sánh thông tin từ nhiều nguồn khác nhau trước khi sử dụng. d) Các công cụ tìm kiếm không hỗ trợ người dùng tìm kiếm hình ảnh hoặc video. Phần 3: Tự luận (2,25 điểm) Câu 1. Hãy liệt kê một số việc khai thác thông tin thường gặp mà em biết, nêu mục đích của các việc đó và cho ví dụ. Câu 2. Giả sử một máy tính có kích thước 22 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó. Câu 3. Vì sao phải cập nhật dữ liệu? Nêu ít nhất 2 ví dụ minh họa. ------ HẾT ------ Mã đề 000 Trang 3/3
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_tin_hoc_11_nam_hoc_2024_2025_truong_thp.docx