Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1_ NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG MÔN: TOÁN LỚP 10 THIÊN (Thời gian làm bài : 90 Phút). (Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm - 25 câu). Câu 1: Tọa độ đỉnh của Parabol (P) y x2 4x 3 là A. I 2;1 . B. I 2; 1 . C. I 2; 1 . D. I 2;1 . Câu 2: Cho hình bình hành MNPQ. Vectơ tổng MN MQ là vectơ nào sau đây ? A. NQ. B. MP. C. PM . D. QN. Câu 3: Hai phương trình được gọi là tương đương khi A. Chúng có nghiệm chung. B. Chúng có cùng điều kiện xác định. C. Chúng có cùng tập nghiệm. D. Chúng có cùng số nghiệm. Câu 4: Cho hàm số y ax b a 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến khi b 0 . B. Hàm số đồng biến khi b 0 . C. Hàm số đồng biến khi a 0 . D. Hàm số đồng biến khi a 0. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(1;1),C(2; 5) . Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC . 4 4 A. G 2; 3 . B. G ; 2 . C. G 4; 6 . D. G 2; . 3 3 Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? 1 3 3 1 A. cos1200 . B. cos1200 . C. cos1200 . D. cos1200 . 2 2 2 2 Câu 7: Cho đoạn thẳng MN. Số vectơ (khác 0 ) nhận hai điểm M, N làm điểm đầu và điểm cuối bằng: A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 8: Hãy xác định tập hợp P = {n ¥ n 9} bằng cách liệt kê tất cả các phần tử của nó. A. P = {0;1;2;3;4;5;6;7;8}. B. P = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. C. P = {1;2;3;4;5;6;7;8} . D. P = {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Câu 9: Phủ định của mệnh đề "x R,5x 3x2 1" là: A. “ x R, 5x – 3x2 ≠ 1”. B. “ x R, 5x – 3x2 1”. C. “ x R, 5x – 3x2 ≥ 1”. D. “ x R, 5x – 3x2 = 1”. Câu 10: Cho tam giác đều ABC, cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. AC a . B. AC AB . C. AB AC a . D. AB AC. Câu 11: Cho A =[3;+ ) và B =[0;4]. Khi đó tập A B là: A. (0;+ ). B. [0;+ ). C. [0;3]. D. [3;4]. Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 2 x2 3x 1 0 có nghiệm. Trang 1/3 - Mã đề 002 y2 3z2 2y 6z 9 0 Câu 22: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? 2 2 2y z 4y 2z 3 0 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 23: Cho tam giác BCD. Điểm M thỏa mãn hệ thức 2MB MC 3MD BC BD . Chọn khẳng định đúng? A. BM và CD cùng hướng. B. BM và BD cùng hướng. C. BM và BC cùng hướng. D. BM và CD ngược hướng. Câu 24: Cho hàm số y f x ax2 bx c . Biểu thức P= f x 3 3 f x 2 3 f x 1 có kết quả bằng: A. ax2 12a b x 6b c . B. ax2 bx c . C. ax2 12a b x 6b c . D. ax2 bx c . 2 Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x mx 3 x 1 có hai nghiệm phân biệt. A. 4 m 1. B. m 1. C. m . D. m 4 . II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm – 5 câu) 1 Câu 1 (1điểm). Tìm tập xác định của hàm số y x 3 . x 2 Câu 2 (1điểm). Xác định a và b của đường thẳng ( ) : y ax b . Biết (cắt ) trục tạiOy điểm có tung độ bằng 1 và đi qua điểm A(1;-1). Câu 3 (1điểm). Trong mặt phẳng Oxy. Cho tam giác MNP có M(-1;1), N(3;2) và P(1;3). Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành. Câu 4 (1điểm). Cho tam giác DEF. Gọi M, G, I lần lượt là trung điểm của cạnh EF, trọng 1 5 tâm của tam giác DEF và trung điểm của DG. Chứng minh rằng: FI DE DF. 6 6 Câu 5 (1điểm). Giải phương trình: x4 2x3 2x3 x2 2 2 0. ------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------- Trang 3/3 - Mã đề 002
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
- ĐÁP ÁN KY I 19 20.docx