Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001-004 (Có đáp án)

docx 9 Trang tailieuthpt 75
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001-004 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001-004 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001-004 (Có đáp án)
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN VẬT LÝ 10
 Thời gian làm bài : 45 Phút;
 (Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
 I. Trắc nghiệm (5điểm)
Câu 1: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) 
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
 A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
 C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5km, với 
vận tốc 60km/h.
Câu 2: Công thức nào là công thức cộng vận tốc : 
 A. v12 v13 v21 . B. v23 v21 v31 . C. v32 v31 v21 . D. v13 v12 v23 .
Câu 3: Thuyền chuyển động cùng chiều dòng nước với vận tốc 8km/h đối với nước. Vận tốc của 
nước chảy đối với bờ là 2,5 km/h .Vận tốc của thuyền đối với bờ là :
 A. 5,25 km/h. B. 8,83km/h. C. 10,5 km/h. D. 5,5km/h. 
Câu 4: Chọn đáp án đúng.
Công thức định luật II Niutơn:
 A. F ma . B. F ma . C. F ma . D. F ma .
Câu 5: Một người thả một vật rơi tự do, vật chạm đất có vận tốc 30m/s, g = 10 m/s 2. Độ cao của vật 
sau khi đi được 1s là
 A. 5m. B. 40m. C. 45m. D. 125m.
Câu 6: Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
 v2
 A. Độ lớn a . B. Đặt vào vật chuyển động.
 r
 C. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. D. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
Câu 7: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có 
thể là độ lớn của hợp lực ?
 A. 25N. B. 2N. C. 15N. D. 1N. 
Câu 8: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc 
đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
 A. Lực tác dụng ban đầu. B. Phản lực.
 C. Lực ma sát. D. Quán tính.
Câu 9: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó 
bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng :
 A. 40cm. B. 28cm. C. 22 cm. D. 48cm.
Câu 10: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn 600N. Hỏi góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng 
có độ lớn 600N?
 A. 00. B. 1800. C. 1200. D. 900.
Câu 11: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
 2 2
 A. s = v0t + at /2 (a và v0 trái dầu). B. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). 
 2 2
 C. s = v0t + at /2 (a và v0 cùng dấu). D. x = x0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 12: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục 
đích nào kể sau đây?
 A. tăng lực ma sát. B. giới hạn vận tốc của xe.
 C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. một mục đích khác.
 Trang 1/9 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN VẬT LÝ 10
 Thời gian làm bài : 45 Phút;
 (Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003
 I. Trắc ngiệm (5 điểm)
Câu 1: Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
 A. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. B. Đặt vào vật chuyển động.
 v2
 C. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. D. Độ lớn a .
 r
Câu 2: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn 600N. Hỏi góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng 
có độ lớn 600N?
 A. 1200. B. 00. C. 1800. D. 900.
Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x 10t 4t 2 (x:m; t:s).
Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: 
 A. 26 m/s. B. 18 m/s. C. 16 m/s. D. 28 m/s.
Câu 4: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục 
đích nào kể sau đây?
 A. một mục đích khác. B. tăng lực ma sát .
 C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. giới hạn vận tốc của xe.
Câu 5: Công thức nào là công thức cộng vận tốc : 
 A. v32 v31 v21 . B. v13 v12 v23 . C. v12 v13 v21 . D. v23 v21 v31 .
Câu 6: Lúc 8 giờ 15 phút một ô tô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển động 
chậm dần đều với gia tốc 0,2m/s 2. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560m, một xe thứ hai khởi 
hành đi ngược chiều với xe thứ nhất chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4m/s 2. Thời điểm và 
vị trí lúc hai xe gặp nhau là
 A. Lúc 8 giờ 15 phút 40 giây, nơi gặp nhau cách A240m.
 B. Lúc 8 giờ 15 phút 30 giây, nơi gặp nhau cách A240m.
 C. Lúc 8 giờ 15 phút 40 giây, nơi gặp nhau cách A120m.
 D. Lúc 8 giờ 15 phút 30 giây, nơi gặp nhau cách A120m.
Câu 7: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó 
bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng :
 A. 40cm. B. 48cm. C. 22 cm. D. 28cm.
Câu 8: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
 2 2
 A. x = x0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu ). B. s = v0t + at /2 (a và v0 cùng dấu).
 2 2
 C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). D. s = v0t + at /2 (a và v0 trái dầu).
Câu 9: Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn:
 A. F ma . B. F ma . C. F ma . D. F ma .
Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) 
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
 A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
 C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
Câu 11: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận 
tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
 A. Lực ma sát. B. Quán tính. C. Lực tác dụng ban đầu. D. Phản lực.
Câu 12: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có 
 Trang 3/9 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN VẬT LÝ 10
 Thời gian làm bài : 45 Phút; 
 (Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
 II. Trắc ngiệm ( 5 điểm).
Câu 1: Lực nào sau đây có thể là lực hướng tâm?
 A. Lực đàn hồi. B. Lực hấp dẫn. C. Cả 3 lực trên. D. Lực ma sát.
Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x 2t 4t 2 (x:m; t:s).
Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: 
 A. 26 m/s B. 18 m/s C. 28 m/s. D. 16 m/s
Câu 3: Hãy chỉ ra câu sai? 
Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:
 A. Tốc độ dài không đổi. B. Vectơ gia tốc không đổi.
 C. Quỹ đạo là đường tròn. D. Tốc độ góc không đổi. 
Câu 4: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 7N và 11N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có 
thể là độ lớn của hợp lực ?
 A. 2N. B. 14N. C. 19N. D. 3N. 
Câu 5: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
 2 2
 A. x = x0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu ). B. s = v0t + at /2. (a và v0 cùng dấu ). 
 2 2
 C. s = v0t + at /2. ( a và v0 trái dấu ). D. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). 
Câu 6: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn 10N. Hỏi góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có 
độ lớn 10N?
 A. 1200. B. 00. C. 900. D. 600.
Câu 7: Thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 8km/h đối với nước. Vận tốc của 
nước chảy đối với bờ là 2,5 km/h .Vận tốc của thuyền đối với bờ là :
 A. 8,83km/h. B. 5,5km/h. C. 5,25 km/h. D. 10,5 km/h.
Câu 8: Công thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
 m m
 A. F ma .B. F k l .C. F G 1 2 . D. F N .
 r 2
Câu 9: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì gia tốc của vật 
 A. bằng 0. B. tăng lên . C. không thay đổi. D. giảm đi.
Câu 10: Sau khi đo chiều dài của một cái bàn, người ta tính được sai số ngẫu nhiên là 0,327cm. Biết 
sai số dụng cụ của phép đo là 0,01. Sai số tuyệt đối của phép đo là:
 A. 0,327 cm. B. 0,34 cm. C. 0,347 cm. D. 0,35 cm.
Câu 11: Công thức nào là công thức cộng vận tốc : 
 A. v32 v31 v21 . B. v13 v12 v23 . C. v12 v13 v21 . D. v23 v21 v31 .
Câu 12: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó 
bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 2,5N, thì chiều dài của nó bằng :
 A. 22cm. B. 40cm. C. 48cm. D. 28cm.
Câu 13: Hai vật được thả rơi từ hai độ cao chênh lệch nhau 25m. Chúng chạm đất cùng một lúc, và 
khi chạm đất vận tốc giữa hai vật hơn kém nhau 10 m/s. Khi vật ở vị trí thấp hơn bắt đầu được thả 
rơi thì hai vật cách nhau bao nhiêu?
 A. 25m. B. 15m C. 30m. D. 20m.
Câu 14: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t + 10. (x: km, t: h). 
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: 
 A. 4,5 km. B. 2 km. C. 8 km. D. 6 km.
 Trang 5/9 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN VẬT LÝ 10
 Thời gian làm bài : 45 Phút;
 (Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004
 I. Trắc nghiệm (5 điểm).
Câu 1: Chọn câu SAI: có hai vật cùng độ h so với mặt đất được ném ngang cùng lúc. 
 A. Tầm xa của các vật tỉ lệ nghịch với khối lượng khi hai vật được ném đi cùng vận tốc.
 B. Tầm xa phụ thuộc độ cao và vận tốc ban đầu.
 C. Tầm xa tỉ lệ với căn bậc hai của độ cao. D. Tầm xa của các vật tỉ lệ với vận tốc được ném.
Câu 2: Công thức nào là công thức cộng vận tốc : 
 A. v12 v13 v21 . B. v23 v21 v31 . C. v32 v31 v21 . D. v13 v12 v23 .
Câu 3: Hãy chỉ ra câu sai? 
Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:
 A. Tốc độ góc không đổi. B. Tốc độ dài không đổi. 
 C. Quỹ đạo là đường tròn. D. Vectơ gia tốc không đổi.
Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 50t (x: km, t: h) 
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
 A. Từ điểm O, với vận tốc 50km/h. B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 50km/h.
 C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
Câu 5: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì gia tốc của vật 
 A. bằng 0. B. tăng lên . C. không thay đổi. D. giảm đi.
Câu 6: Hai vật được thả rơi từ hai độ cao chênh lệch nhau 25m. Chúng chạm đất cùng một lúc, và 
khi chạm đất vận tốc giữa hai vật hơn kém nhau 10 m/s. Khi vật ở vị trí thấp hơn bắt đầu được thả 
rơi thì hai vật cách nhau bao nhiêu?
 A. 25m. B. 15m C. 30m. D. 20m.
Câu 7: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 7N và 11N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có 
thể là độ lớn của hợp lực ?
 A. 19N. B. 14N. C. 2N. D. 3N. 
Câu 8: Công thức của định luật Húc là:
 m m
 A. F ma . B. F G 1 2 . C. F k l . D. F N .
 r 2
Câu 9: Một người thả một vật rơi tự do, vật chạm đất có vận tốc 50m/s, g = 10 m/s 2. Độ cao của vật 
sau khi đi được 3s là
 A. 45m. B. 125m. C. 100m. D. 80m.
Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x 2t 4t 2 (x:m; t:s).
Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: 
 A. 28 m/s. B. 16 m/s C. 26 m/s D. 18 m/s
Câu 11: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t + 10. (x: km, t: h). 
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: 
 A. 8 km. B. 4,5 km. C. 2 km. D. 6 km.
Câu 12: Lúc 8 giờ 15 phút một ô tô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển 
động chậm dần đều với gia tốc 0,2m/s 2. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560m, một xe thứ hai 
khởi hành đi ngược chiều với xe thứ nhất chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4m/s 2. Thời 
điểm và vị trí lúc hai xe gặp nhau là
 A. Lúc 8 giờ 15 phút 30 giây, nơi gặp nhau cách A240m..
 B. Lúc 8 giờ 15 phút 40 giây, nơi gặp nhau cách A240m.
 Trang 7/9 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN VẬT LÝ 10
 Thời gian làm bài : 45 Phút
 I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 
 001 002 003 004
 1 D C C A
 2 D B A D
 3 C B A D
 4 C B C B
 5 B A B D
 6 C A A D
 7 C B D B
 8 C C B C
 9 B D C D
 10 C B C D
 11 C B A A
 12 C A B B
 13 D D C D
 14 B C B B
 15 D A B D
 16 B C A D
 17 D B B D
 18 C D B C
 19 C A D B
 20 B D C C
 Trang 9/9 - Mã đề 001

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2019_2020_tru.docx