Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 46
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN VẬT LÍ 12
 - HÀ TĨNH Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1: Âm sắc là
 A. một tính chất sinh lí của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
 B. một tính chất vật lí của âm.
 C. sắc thái của âm. 
 D. màu sắc của âm thanh. 
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a=2(cm), cùng tần số 
f=20(Hz), ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v=80(cm/s). Biên độ dao động 
của phần tử môi trường tại điểm M có AM=12(cm), BM=10(cm) là: 
 A. 4(cm) . B. 0. C. 2 2 (cm). D. 2(cm). 
Câu 3: Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau 
λ/6. Tai một thời điểm nào đó M có li độ 2 3 cm và N có li độ 2 cm. Tính giá trị của biên độ sóng.
 A. 3,47 cm. B. 3,83 cm. C. 4,13 cm. D. 5,53 cm 
Câu 4: Dùng một âm thoa có tần số rung ƒ = 100 Hz người ta tạo ra tại hai điểm S 1, S2 trên mặt 
nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3,2 cm, tốc độ truyền sóng là v = 40 cm/s. 
Gọi I là trung điểm của S 1S2. Khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và 
nằm trên trung trực S1S2 là
 A. 1,1 cm. B. 1,8 cm. C. 1,3 cm. D. 1,2 cm. 
Câu 5: Chọn công thức đúng về tổng trở của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây 
cảm thuần): 
 2 2
 Z R (ZC ZL )
 A. Z = R + ZL - ZC . B. .
 2 2 2 
 C. Z = R . D. Z = R + (ZC - ZL) .
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao 
động của vật là
 A. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. 
 C. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. D. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. 
Câu 7: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của 
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu 
 3
dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha 
của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
 2 
 A. 0. B. . C. . D. .
 3 2 3
Câu 8: Cho mạch điện RLC có C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200cos(100πt) V. 
 10 4 10 4
Điều chỉnh C đến các giá trị (F) hoặc (F) thì i1 và i2 đều lệch pha với u một góc π/6 rad.
 5 
Viết biểu thức i1 và i2
 A. i1 = 2cos(100 t + )A ; i2 = 0,5cos(100 t - )A. 
 6 6
 Trang 1/4 - Mã đề 001 Câu 19: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt A.Cường độ 
dòng điện hiệu dụng của mạch là: 
 A. I = 1,41 A. B. I = 4A . C. I = 2,83A . D. I = 2A .
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 60 Ω, L = 0,2/π (H), C = 10 -4/π (F). Đặt vào hai đầu 
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 50 2 cos 100πt V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong 
mạch là
 A. 0,25A. B. 0,50A . C. 0,71A. D. 1,00A .
Câu 21: Cho T, f, ω lần lượt là chu kì, tần số và tần số góc của một dao động điều hòa. Công thức 
nào sau đây là sai ? 
 2  1
 T 2 T 
 A.  . B. .T . C. f . D. f .
Câu 22: Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là
 1 m 2 k k 1 k
 f f f 2 f 
 A. 2 k . B. m . C. m . D. 2 m .
Câu 23: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần Trong các môi trường
 A. khí, lỏng, rắn. B. lỏng, khí, rắn.
 C. rắn, khí, lỏng. D. rắn, lỏng, khí. 
Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều 220 V - 50 Hz. Cường độ 
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
 A. I = 2,2A . B. I = 1,1A. C. I = 1,6A . D. I = 2A .
Câu 25: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là
 k 1 k 1 m m
 A.  . B.  . C.  D.  .
 m 2 m 2 k . k
Câu 26: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liền 
kề là
 A. λ/4. B. λ/2. C. λ. D. 2 λ. 
Câu 27: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là
 A. W/m2. B. J/s .
 C. Oát (W) . D. Đề xi ben (dB) .
Câu 28: Dòng điện xoay chiều Việt Nam dùng có tần số bao nhiêu?
 A. 100Hz. B. 50Hz. C. 0Hz. D. 60Hz. 
Câu 29: Để đo lực kéo về cực đại của một lò xo dao động với biên độ A ta chỉ cần dùng dụng cụ 
đo là
 A. Thước mét. B. Lực kế. C. Đồng hồ. D. Cân.
Câu 30: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng xảy ra với? 
 A. Hai nguồn cùng biên độ. B. Hai nguồn bất kì. 
 C. chỉ một nguồn sóng. D. Hai nguồn sóng kết hợp.
Câu 31: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là 
x1=3cos(2πt+φ1) (cm) và x2=4cos(2πt+φ2) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá 
trị nào sau đây?
 A. 7cm. B. 12cm. C. 1cm. D. 5cm. 
Câu 32: Một âm có hiệu của họa âm bậc 5 và họa âm bậc 2 là 36 Hz. Tần số của âm cơ bản là
 A. ƒ0 = 36 Hz. B. ƒ0 = 12 Hz. C. ƒ0 = 72 Hz . D. ƒ0 = 18 Hz. 
Câu 33: Đường dây tải điện một pha thường dùng trong các hộ gia đình phải dùng ít nhất bao 
nhiêu dây?
 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 34: Lúc t = 0 đầu O của sợi dây cao su nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kỳ 4 s, tạo 
 Trang 3/4 - Mã đề 001

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
  • docPhieu soi dap an001,003.doc