Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 003 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 61
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 003 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 003 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 003 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIEM TRA HOC KI I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN VẬT LÍ 12
 - HÀ TĨNH Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003
Câu 1: Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau 
λ/6. Tai một thời điểm nào đó M có li độ 2 3 cm và N có li độ 2 cm. Tính giá trị của biên độ sóng.
 A. 5,53 cm B. 3,36 cm. C. 3,47 cm. D. 3,83 cm. 
Câu 2: Độ cao của âm gắn liền với? 
 A. tần số âm. B. Nguồn âm. 
 C. đồ thị dao động âm. D. cường độ âm.
Câu 3: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề 
là
 A. 2 λ. B. λ. C. λ/2. D. λ/4. 
Câu 4: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều 220 V - 50 Hz. Cường độ 
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
 A. I = 1,6A . B. I = 1,1A. C. I = 2A . D. I = 2,2A .
Câu 5: Âm sắc là
 A. sắc thái của âm. 
 B. màu sắc của âm thanh. 
 C. một tính chất vật lí của âm.
 D. một tính chất sinh lí của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
Câu 6: Một âm có hiệu của họa âm bậc 5 và họa âm bậc 2 là 36 Hz. Tần số của âm cơ bản là
 A. ƒ0 = 36 Hz. B. ƒ0 = 18 Hz. C. ƒ0 = 72 Hz . D. ƒ0 = 12 Hz.
Câu 7: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
 A. trọng lực tác dụng lên vật. B. dây treo có khối lượng đáng kể.
 C. lực cản môi trường. D. lực căng dây treo.
Câu 8: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần Trong các môi trường
 A. khí, lỏng, rắn. B. lỏng, khí, rắn.
 C. rắn, lỏng, khí. D. rắn, khí, lỏng. 
Câu 9: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của 
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
 A. 4,5%. B. 3%. C. 6% . D. 9% .
Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của 
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu 
 3
dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha 
của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
 2 
 A. 0. B. . C. . D. . 
 2 3 3
Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt A.Cường độ 
dòng điện hiệu dụng của mạch là:
 A. I = 1,41 A. B. I = 4A . C. I = 2,83A . D. I = 2A .
Câu 12: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trên ba trục nằm ngang 
song song với nhau nằm trong cùng một mặt phẳng và con lắc lò xo thứ 2 cách đều hai lò xo còn lại, 
vị trí cân bằng của vật có cùng toạ độ, trục toạ độ cùng chiều dương. Biết k 1 = 2k2 = k3/2 = 100 
 Trang 1/4 - Mã đề 003 Câu 23: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là
 k m 1 m 1 k
 A.  . B.  . C.  D.  .
 m k 2 k . 2 m
Câu 24: Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là
 1 m 1 k 2 k k
 f f f f 2 
 A. 2 k . B. 2 m . C. m . D. m . 
Câu 25: Cho T, f, ω lần lượt là chu kì, tần số và tần số góc của một dao động điều hòa. Công thức 
nào sau đây là sai ? 
  1 2 
 2 T T 
 A. f . B. .T . C. f . D.  . 
Câu 26: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f=50(Hz). Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên 
tiếp là 30(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là: 
 A. 5(m/s). B. 15(m/s). C. 10(m/s). D. 20(m/s).
Câu 27: Dùng một âm thoa có tần số rung ƒ = 100 Hz người ta tạo ra tại hai điểm S 1, S2 trên mặt 
nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3,2 cm, tốc độ truyền sóng là v = 40 cm/s. 
Gọi I là trung điểm của S 1S2. Khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và 
nằm trên trung trực S1S2 là
 A. 1,1 cm. B. 1,3 cm. C. 1,8 cm. D. 1,2 cm. 
Câu 28: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 A. Gia tốc cực đại của vật tỉ lệ thuận với gia tốc g.
 B. Vận tốc cực đại của vật tỉ lệ nghịch với chiều dài con lắc.
 C. Tọa độ vật đúng phương trình s = S0cos (ωt + φ). 
 D. Hợp lực tác dụng lên vật luôn ngược chiều với li độ. 
Câu 29: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng xảy ra với? 
 A. Hai nguồn bất kì. B. Hai nguồn cùng biên độ.
 C. chỉ một nguồn sóng. D. Hai nguồn sóng kết hợp.
Câu 30: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là
 A. J/s . B. W/m2.
 C. Oát (W) . D. Đề xi ben (dB) .
Câu 31: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a=2(cm), cùng tần số 
f=20(Hz), ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v=80(cm/s). Biên độ dao động 
của phần tử môi trường tại điểm M có AM=12(cm), BM=10(cm) là: 
 A. 2(cm). B. 4(cm) . C. 0. D. 2 2 (cm). 
Câu 32: Trong một dao động điều hòa, pha của dao động
 A. là hàm bậc nhất của thời gian. 
 B. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động. 
 C. không phụ thuộc vào thời gian.
 D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 33: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số 
dao động của vật là
 A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. 
 C. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. D. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. 
Câu 34: Dòng điện xoay chiều Việt Nam dùng có tần số bao nhiêu?
 A. 0Hz. B. 50Hz. C. 100Hz. D. 60Hz. 
Câu 35: Biểu thức nào sau đây là đúng nhất với đoạn mạch chỉ chứa C?
 Trang 3/4 - Mã đề 003

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
  • docPhieu soi dap an001,003.doc