Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 57
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN VẬT LÝ 12
 - HÀ TĨNH Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004
Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại 
điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là
 A. d2 - d1 = (2k + 1)λ/4. B. d2 - d1 = kλ/2. 
 C. d2 - d1 = (2k + 1)λ/2. D. d2 - d1 = kλ. 
Câu 2: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,02. Số chữ số có nghĩa là
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 3: Công thức tính tần số dao động của con lắc đơn 
 1 g 1 k g l
 A. f . B. f . C. f 2 . D. f 2 .
 2 l 2 g l g
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v là vận tốc của vật. Hệ 
thức đúng là: 
 v2 v2 2 v2 x2
 x2 A2. x2 A2. x2 A2. A2.
 A. 2 B.  C. v2 D. 4 2 
Câu 5: Đơn vị thường dùng để đo cường độ âm là
 A. Đề xi ben (dB). B. W/m2.
 C. Ben (B). D. J/s. 
Câu 6: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f=50(Hz). Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên 
tiếp là 30(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là: 
 A. 15(m/s). B. 5(m/s). C. 10(m/s). D. 20(m/s).
Câu 7: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo 
 1 m k m 1 k
 A. f . B. f 2 . C. f 2 . D. f .
 2 k m k 2 m
Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a=2(cm), cùng tần số 
f=20(Hz), ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v=80(cm/s). Biên độ dao động 
của phần tử môi trường tại điểm M có AM=14(cm), BM=10(cm) là: 
 A. 0. B. 2(cm). C. 4(cm). D. 2 2 (cm). 
Câu 9: Chu kì của sóng cơ được tính bằng công thức
 
 A. T A. B. T vf . C. T v . D. T .
 v
Câu 10: Dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều khác nhau.
 A. Cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị lớn hơn. 
 B. Dòng xoay chiều có thể đổi chiều. 
 C. Cường độ dòng điện một chiều có giá trị lớn hơn. 
 D. Dòng một chiều có thể đổi chiều. 
Câu 11: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trên ba trục nằm ngang 
song song với nhau nằm trong cùng một mặt phẳng và con lắc lò xo thứ 2 cách đều hai lò xo còn lại, 
vị trí cân bằng của vật có cùng toạ độ, trục toạ độ cùng chiều dương. Biết k 1 = 2k2 = k3/2 = 100 
N/m, khối lượng các vật nặng mắc vào lò xo có khối lượng lần lượt m 1 = 2m2 = m3/2 = 100g. Ở thời 
 Trang 1/4 - Mã đề 004 C. tính chất của mạch điện.
 D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. 
Câu 21: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt - π/3) cm. Biên độ dao động và 
pha ban đầu của vật là 
 A. A = 4 cm và φ = -π/3 rad. B. A = - 4 cm và φ =- π/3 rad. 
 C. A = 4 cm và = 2π/3 rad. D. A = 4 cm và φ = -2π/3 rad.
Câu 22: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
 A. khí, lỏng, rắn. B. rắn, khí, lỏng. 
 C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn.
Câu 23: Lúc t = 0 đầu O của sợi dây cao su nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kỳ 4 s, tạo 
thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 50 cm/s. Điểm M trên dây cách O một khoảng bằng 24 
cm. Thời điểm đầu tiên để M xuống vị trí thấp nhất là
 A. 1,48 s. B. 2,48 s . C. 3,48 s . D. 3,66 s .
Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. 
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
 A. I = 2A. B. I = 1A. C. I = 1,41A. D. I = 100A. 
Câu 25: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 100 2 cos(100πt) V. Điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
 A. U = 141 V. B. U = 200 V. C. U = 100 V. D. U = 50 V. 
Câu 26: Độ to của âm gắn liền với? 
 A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm.
 C. tần số âm. D. Nguồn âm. 
Câu 27: Đường dây tải điện một pha thường dùng trong các hộ gia đình phải dùng ít nhất bao 
nhiêu dây?
 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 28: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C = 10 -4/π (F) và cuộn cảm L = 2/π (H) 
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Cường độ 
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
 A. 1,4A. B. 1A. C. 2A. D. 0,5A. 
Câu 29: Dòng điện xoay chiều Việt Nam dùng có tần số bao nhiêu?
 A. 60Hz . B. 100Hz. C. 50Hz . D. 0Hz.
Câu 30: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng mà con 
lắc đã mất đi trong một chu kỳ là
 A. 90% . B. 8,1% . C. 19%. D. 81% .
Câu 31: Biểu thức nào sau đây là đúng nhất với đoạn mạch chỉ chứa R?
 U U U U
 A. I . B. I . C. I . D. . I 
 Z C Z L U R
Câu 32: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
 A. do lực căng của dây treo.
 B. do lực cản của môi trường. 
 C. do dây treo có khối lượng đáng kể
 D. do trọng lực tác dụng lên vật. 
Câu 33: Công thức đúng về chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là
 m 2 k 1 k 1 m
 A. T 2 . B. T . C. T . D. T . 
 k m 2 m 2 k
Câu 34: Hiện tượng giao thoa sóng là :
 A. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
 Trang 3/4 - Mã đề 004

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
  • docPhieu soi dap an 002,004.doc