Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 005 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 005 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 005 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 2x 1 Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 3 A. y 2 . B. x 2 . C. x 3. D. y 3 . Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số 2x3dx 1 A. x4 C . B. 6x2 C . 2 1 1 C. x3 C . D. x4 C . 2 4 x 2 Câu 3: Hàm số y có đồ thị là hình nào sau đây ? x 1 y y 2 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x A. B. y y 3 2 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x C. D. Câu 4: Số cạnh của khối bát diện đều là A. 20 . B. 12 . C. 30. D. 8 . Câu 5: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là 3cm , bán kính đáy là 2cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 6cm2 . B. 12cm2 . C. 6 cm2 . D. 12 cm2 . Câu 6: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 2a2 và chiều cao 3a là 2a3 A. 3a3 . B. 2a3 . C. 6a3 . D. . 3 Câu 7: Giá trị lớn nhất M của hàm số y x3 3x2 3 trên 0;3 là A. M 3. B. M 7 . C. M 1. D. M 5. Trang 1/6 - Mã đề 005 A. D ¡ . B. D 3; . C. D (0; ). D. D ¡ \{ 3}. Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1;2) . B. (2; ) . C. ( ;2) . D. ( 1; ) . Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau. B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 6. C. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn 4. D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp hai lần số đỉnh. 2x 1 Câu 21: Đường tiệmcận đứng của đồ thị hàm số y là 3 2x 2 3 2 3 A. y . B. x . C. x . D. y . 3 2 3 2 Câu 22: Gọi x0 là nghiệm của phương trình log2 (x 2) 1 log2 (x 2) . Tính P 2x0 1 A. P 11. B. P 7 . C. P 13. D. P 15. Câu 23: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 2 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 a 6 a 3 3 a 3 A. . B. . C. a 3 . D. . 6 6 3 Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 4 0 là A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 25: Đạo hàm của hàm số y ln(x2 4x) là 2x 4 1 A. y ' . B. y ' . x2 4x x2 4x 2x 4 2x 4 C. y ' . D. y ' . (x2 4x)ln 2 (x2 4x)2 Câu 26: Cho hàm số y x4 6x2 2 (C) và Parabol (P) : y x2 2 . Số giao điểm của (C) và (P) là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Trang 3/6 - Mã đề 005 2 18a 14a 2 22a 2 15a A. . B. . C. . D. . 3 2 11 3 Câu 37: Cho a log2 5 và b log2 3 . Tính giá trị của biểu thức P log3 675 theo a,b. 2a 3b 2a a 2a A. . B. P 1. C. P 3. D. . b b b b Câu 38: Tập hợp các số thực m để hàm số y x3 3mx2 (m 2)x m đạt cực tiểu tại x 1 là A. ¡ . B. . C. 1. D. 1. x 1 Câu 39: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ).Tính giá trị biểu thức P a b (x 1)(x 2) A. a b 5 . B. a b 1. C. a b 5 . D. a b 1. Câu 40: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' có hình chiếu A' lên ABCD là trung điểm AB , ABCD ¼ 0 0 là hình thoi cạnh 2a, góc ABC 60 , BB ' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' . 2a3 A. 2a3. B. . C. a3. D. a3 3. 3 x x 1 Câu 41: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 2x1 3x2 . Khi đó: A. P 0. B. P 3log3 2. C. P 3log2 3. D. P 2log3 2. 1 Câu 42: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 3t 2 2t 4, trong đó t tính 4 bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất ? A. t 1. B. t 2. C. t 3. D. t 2. Câu 43: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h 20cm , bán kính đáy r 25cm . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính diện tích của thiết diện đó. A. S 500(cm2 ). B. S 400(cm2 ). C. S 406(cm2 ) D. S 300(cm2 ). x2 4 Câu 44: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x2 5x 6 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2x 1 Câu 45: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị x 1 nguyên m ( 3;9) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? A. 4 . B. 6 C. 5 D. 3. 2 2 2 Câu 46: Cho bất phương trình m.92x x (2m 1)62x x m.42x x 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên 1 m 4;4 để bất phương trinh nghiệm đúng x 2 Trang 5/6 - Mã đề 005
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
- Phieu soi dap an.doc