Đề kiểm tra Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 022 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 75
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 022 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 022 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 022 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ MÔN VẬT LÝ
 TĨNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022
 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
 Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện 
 áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở 
 là 
 A. 440 V. B. 110 V. C. 55 V. D. 880 V
 Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2 t + /6) cm. Quãng đường vật đi trong 
 thời gian một nửa chu kỳ bằng
 A. 0,1m B. 5cm C. 0,5cm D. 20cm
 Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t ‒ 4x) cm (x đo 
 bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
 A. 50cm/s B. 40 cm/s C. 25 cm/s D. 75 cm/s
 Câu 4: Con ℓắc ℓò xo đặt nằm ngang có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hòa. Trong quá 
 trình dao động chiều dài của ℓò xo biến thiên từ 20 cm đến 26 cm. Cơ năng của con ℓắc ℓà
 A. 0,045 J. B. 0,18 J. C. 0,06 J. D. 60 J. 
 Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u Uo cos t (V)  0 vào hai đầu đoạn mạch gồm điên trở 
 R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
 R R R C
 A. B. C. D. 
 C R2 C 2 R2 C 2 R
 Câu 6: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 34 cm. 
 Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là 
 A. 17 cm. B. 34 cm. C. 68 cm. D. 8,5 cm.
 Câu 7: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 10A cần vặn núm xoay của 
 đồng hồ đa năng hiện số đến vị trí
 A. DCA 20 m. B. ACA 20 . C. DCA 20 . D. ACA 20 m.
 Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn thuần cảm 
 có độ tự cảm là 1/π (H). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
 1
 A. 2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. A. 
 2
 Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn 
 cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ 
 số công suất của đoạn mạch bằng
 A. 0,7 B. 1 
 C. 0,8. D. 0,5 
Câu 10: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. 
 Hệ thức đúng là
 Trang 1/4 - Mã đề 022  
 A. k với k=1;2;3; B. k với k=1;2;3;
 4 2
  
 C. 2k 1 với k=0;1;2; D. 2k 1 với k=0;1;2;
 2 4
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đọan mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn 
mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
 A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch. 
 B. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.
 C. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.
 D. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. 
Câu 22: So với điện áp hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa 
cuộn dây thuần cảm biến đổi điều hòa
 A. Sớm pha một góc rad B. Trễ pha một góc rad
 2 2
 C. Trễ pha một góc rad D. Sớm pha một góc rad
 4 4
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos( t + )cm, Tốc độ lớn nhất 
của vật bằng
 A. 9 (cm/s). B. 1,5 (cm/s) . C. 3(cm/s). D. 3 (cm/s).
Câu 24: Điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt V (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung 
10-5
 F . Dung kháng của tụ điện là
 π
 A. 10 Ω B. 100 Ω. C. 1000 Ω. D. 0,1 Ω.
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài 60 cm dao động điều hòa tại nơi có g =10 m/s2. Tại thời điểm 
 6
t1, vật có li độ góc bằng 0,07 rad. Tại thời điểm t 2 = t1 + (s), tốc độ của vật có giá trị gần nhất 
 20
với giá trị nào sau đây? 
 A. 14,6 cm/s. B. 60 cm/s. C. 21,6 cm/s. D. 17,1 cm/s. 
Câu 26: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là
 A. điện trở. B. điện dung.
 C. độ tự cảm. D. điện áp giới hạn.
Câu 27: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/ giây. 
Tầnsố
của suất điện động xoay chiều mà máy tạo ra là
 A. n/p B. pn/60 C. p.n D. p/n
Câu 28: Một vật dao động với phương trình x = 5cos(4 t + ) cm. Tại thời điểm t = 1s thì li độ 
 3
của dao động bằng
 A. 2,5cm B. 2,5 2 cm C. 2,5 3 cm D. 5cm 
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4 cos(2 t+ /2) (cm/s). 
Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
 A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s. 
 C. x = 0, v = -4 cm/s. D. x = -2 cm, v = 0
Câu 30: Một con ℓắc ℓò xo thực hiện dao động tắt dần. Sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 6%. Vậy 
năng ℓượng còn ℓại và mất đi sau mỗi chu kỳ gần đúng ℓà
 A. 96%; 4% B. 6%; 94% C. 88%; 12% D. 96,6%; 3,4%
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(ωt) V, trong đó Uo và ω không đổi vào hai 
 Trang 3/4 - Mã đề 022

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_vat_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
  • docPhieu soi dap an.doc