Đề ôn luyện thi THPTQG năm 2020 môn Hóa học

doc 6 Trang tailieuthpt 83
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện thi THPTQG năm 2020 môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn luyện thi THPTQG năm 2020 môn Hóa học

Đề ôn luyện thi THPTQG năm 2020 môn Hóa học
 ĐỀ ÔN LUYỆN MÔN HÓA 12 ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPTQG NĂM 2020 
 LẦN 06 Môn thi: HÓA HỌC
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Chất nào trong các chất dưới đây ứng với công thức của ankan?
 A. C3H6 B. C4H12 C. C2H4 D. C3H8 
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện ly
 A. Đường kính (mía)B. Ancol etylicC. SO3 D. HCOOH 
Câu 3. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch NaOH lấy dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được V lít khí 
H2 (đktc). Giá trị của V là
 A. 4,032 lítB. 2,016 lítC. 1,792 lítD. 2,688 lít
Câu 4. Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là
 A. 4B. 5C. 6D. 8
Câu 5. Thực hiện phản ứng thủy phân 20,52 gam saccarozơ trong H với hiệu suất 75%. Trung hòa 
hết lượng H co trong dung dịch sau thủy phân rồi cho AgNO3 / NH3 dư vào thấy có m gam Ag xuất 
hiện. Giá trị của m là
 A. 24,84B. 22,68C. 19,44D. 17,28
Câu 6. Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?
 A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội rồi nhấc ra nhúng vào dung dịch HC1 
 B. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng
 C. Cho Si vào dung dịch NaOH loãng
 D. Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4 
Câu 7. Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
 A. NaB. AgNO3 / NH3 C. CaCO3 D. NaOH 
Câu 8. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau
Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
 A. CO2 ,O2 , N2 ,H2 B. NH3 ,HC1,CO2 ,SO2 ,Cl2 
 C. H2 , N2 ,O2 ,CO2 ,HC1,H2S D. NH3 ,O2 , N2 ,HC1,CO2 
Câu 9. Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối 
natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là
 A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 
Câu 10. Cho dãy các chất: HCHO,CH3COOH,HCOONa,HCOOH,C2H5OH,HCOOCH3. Số chất trong 
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
 A. 3B. 6C. 4D. 5
 Trang 1 Câu 20. Hòa tan hết 17,4 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. 
Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 36,0 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Biết khí 
 6
SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S . Giá trị của V là
 A. 3,36 lítB. 2,688 lítC. 8,064 lítD. 2,016 lít
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu tím
 B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao
 C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép
 D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe
Câu 22. Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số 
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch 
NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần bao nhiêu lít O2 (đktc)
 A. 13,44 lítB. 8,96 lítC. 17,92lítD. 14,56 lít
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Fructozo không làm mất màu nước brom
 B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
 C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys Gly Ala Val là 5
 D. Isoamyl axetat là este không no
Câu 24. Cho hỗn hợp X chứa 29,8 gam Cu và Fe(OH)3 vào 450 ml dung dịch HCl 1M thu. Sau khi các 
phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là
 A. 12,25B. 6,95C. 8,95D. Đáp án khác
Câu 25. Chất nào sau đây khi tác đụng hết với lượng dư dung dịch NaHSO4 thì thu được dung dịch 
chứa hai muối
 A. MgO B. KOH C. Al D. Ba OH 
 2
Câu 26. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X 
bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m 
gam kết tủa đồng thời thấy có 0,448 lít khí N2 (dktc) bay ra. Giá trị của m là
 A. 9,0B. 10,0C. 14,0D. 12,0
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng
 A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật
 B. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết 
 C. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol
 D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein
 Trang 3 A. 6B. 3C. 4D. 5
Câu 34. Cho 13,7 gam Ba tan h t vào V ml dung d ch Al SO 0,1M. Sau khi các ph n ng k t thúc 
 ế ị 2 4 3 ả ứ ế
thấy khối lượng dung dịch giảm 10,59 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây
 A. 260B. 185C. 355D. 305
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau
(1). Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2 
(2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư)
(3). Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không)
(4). Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl
(5). Cho 1,5a mol Fe tan hết trong dung dịch chứa 5a mol HNO3 (NO là sản phẩm khử duy nhất)
(6). Cho 0,1 mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và HCl (dư), (NO là sản phẩm khử duy nhất)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt (II)
 A. 5B. 2C. 3D. 4
Câu 36. Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14 N2O4 , là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7 NO3 , 
là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol KOH, đun nóng. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung 
dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
 A. 48,8B. 54,0C. 42,8D. 64,4
Câu 37. Chất X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun 
nóng theo tỷ lệ số mol 1: 2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều 
kiện của X là
 A. 1B. 9C. 7D. 8
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe,Mg,Fe3O4 và Fe(NO3 )2 trong dung dịch chứa 
0,06 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m 61,96) gam hỗn hợp muối và 
3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,32 gam. Cho Ba(OH)2 dư 
vào Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong X gần nhất với
 A. 36,42%B. 30,30%C. 54,12%D. 38,93%
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở, hơn kém nhau hai nguyên tử 
cacbon, đều được tạo từ Gly và Ala Mx My cần dùng 0,855 mol O2 , sản phẩm cháy gồm 
CO2 ,H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 42,76 gam. Nếu đốt 
cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì số mol O2 cần phải dùng là?
 A. 1,05B. 1,15C. 0,95D. 1,25
Câu 40. X là este mạch hở, đơn chức, không có nhóm chức khác. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng 
dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được muối Y và ancol Z (có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy hết 
lượng muối Y trên cần vừa đủ 0,36 mol O2 , sản phẩm cháy thu được chứa 0,3 mol CO2. Nếu đốt cháy 
 Trang 5

File đính kèm:

  • docde_on_luyen_thi_thptqg_nam_2020_mon_hoa_hoc.doc