Đề thi tham khảo Trung học phổ thông quốc gia năm 2019 môn Tiếng Trung - Mã đề thi 001

pdf 3 Trang tailieuthpt 77
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo Trung học phổ thông quốc gia năm 2019 môn Tiếng Trung - Mã đề thi 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo Trung học phổ thông quốc gia năm 2019 môn Tiếng Trung - Mã đề thi 001

Đề thi tham khảo Trung học phổ thông quốc gia năm 2019 môn Tiếng Trung - Mã đề thi 001
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 
 Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC 
 ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề 
 (Đề thi có 03 trang) 
 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 001 
 Số báo danh: .......................................................................... 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. 
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 风光 là: ______ēnɡɡuānɡ. 
 A. ɡ B. m C. p D. f 
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 告别 là: ɡàob______. 
 A. ú B. ái C. ié D. ó 
Câu 3: 保护环______是我们全社会的责任。 
 A. 璄 B. 境 C. 镜 D. 傹 
Câu 4: 本来以为我们队会赢,______知道却输了。 
 A. 那样 B. 这样 C. 多少 D. 哪儿 
Câu 5: 每年妈妈都给我织一______漂亮的毛衣。 
 A. 支 B. 张 C. 把 D. 件 
Câu 6: 这两天阮老师病了,在医院住______呢。 
 A. 的 B. 了 C. 过 D. 着 
Câu 7: 那本小说我没看过,你给我讲讲______。 
 A.吗 B. 的 C.吧 D. 呢 
Câu 8: 我几年前曾和小明见过面,______就一直没联系过。 
 A. 后来 B. 以来 C. 以前 D. 后天 
Câu 9: 他终于成功了,当登上台领冠军奖的时候,他______得流下了热泪。 
 A. 激动 B. 感恩 C. 刺激 D. 感激 
Câu 10: 一轮火球般的太阳刚从大海上升起,把天空照得______的。 
 A. 火红火红 B. 红火红火 C. 红火火红 D. 火红红火 
Câu 11: 那里______修路呢,你开车的时候要小心一点儿。 
 A. 曾经 B. 正 C. 又 D. 已经 
Câu 12: 专家们认为,______的孩子是一门学问。 
 A. 身体健康和心理如何培养 B. 如何身体和心理健康培养 
 C. 身体和心理如何培养健康 D. 如何培养身体和心理健康 
Câu 13: 她觉得很幸运,在陌生的地方______的关照。 
 A. 还能如此充满温情得到他人 B. 还能得到如此充满温情他人 
 C. 还能得到他人如此充满温情 D. 还能得到他人充满温情如此 
Câu 14: 厂长只是对工作认真负责罢了,______故意跟你过不去。 
 A. 反正 B. 完全 C. 无非 D. 并非 
Câu 15: ______六个月锻炼的时间,他的身体比去年好多了。 
 A. 通过 B. 经过 C. 按照 D. 根据 
Câu 16: 旅途上______让呼吸正常和恢复知觉,有好几次我不得不停住脚步。 
 A. 以便 B. 为了 C. 由于 D. 因此 
Câu 17: 我______听到她唱的这首歌,______想起我的初中老师。 
 A. 既又 B. 一面一面 
 C. 一就 D. 虽说不过 
Câu 18: 一般来说,______态度谦虚,我们______能获取更多的知识。 
 A. 只有才 B. 不管也 
 C. 即使也 D. 尽管还 
 Trang 1/3 – Mã đề thi 001 盖茨对企业的管理理念是“让员工和公司一起致富”。微软公司的工资水平其实并不很高,
但他会给员工本公司丰厚的股票收益,这样,员工就能够把自己和公司连为一体,能动性和主
动性自然就发挥出来了。 
 (王素梅,《汉语水平考试模拟试题集》,北京语言大学出版社,2011 年,有删改) 
Câu 36: 比尔•盖茨是从事哪个行业的? 
 A. 电脑 B. 电力 C. 电影 D. 电信 
Câu 37: 文中“英雄出少年”的意思是: 
 A. 杰出人物幼儿时已有非凡的表现 B. 杰出人物全都是中老年人 
 C. 杰出人物全都是儿童少年 D. 杰出人物年轻时已有非凡的表现 
Câu 38: 电脑业内人士几乎都认识比尔•盖茨不是因为下面哪一项? 
 A. 他提醒人们重视软件非法复制 B. 他小时候成了闻名的小富翁 
 C. 他被电脑业内人士认为是天才 D. 他建立了所谓的“微软帝国” 
Câu 39: 在信息资本发展阶段,拥有财富的关键是什么? 
 A. 控制资本 B. 控制产品 
 C. 掌握人才 D. 掌握信息 
Câu 40: 在比尔•盖茨看来,怎样才能使员工和公司连为一体? 
 A. 鼓励公司的员工参加股票市场 B. 让员工和公司的利益紧密相连 
 C. 克制公司员工的能动性 D. 给员工发比较高的工资 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong bài đọc sau, từ câu 41 
đến câu 50. 
 诚信,是指诚实守信,是人类社会基本的道德(41)______,也是一种非常宝贵的资源。 
 有一(42)______董事长,当初是个农民,家徒四壁,也没有(43)______企业的经验,
可是当他决定建厂时,大家都来帮助他,邻里和朋友们毫不犹豫地借给他十几万元资金,结果
他获得了成功。有人不(44)______,当初人们为什么会借钱给这个没有偿还能力的人?事情
原来是这样的:多年前,他和一个工友打赌,赌注是谁输了谁就挑走村中晒谷场上一大堆石头。
结果他输了,他(45)______去挑那堆成小山一样的石头。和他打赌的人对他说:“这是开玩
笑,千万不要当真。”但他说(46)______打了赌,就得算数。他(47)______地挑了三个月,
空出了一大片地,他在空地上种了几棵桃树,现在每年都结满了果实。人们在品尝甜美桃子的
同时,(48)______不赞美他是一个诚实守信的人。把钱借给这样的人,还有什么不放心的呢? 
 诚信是道德的基石,是宝贵的资源,它(49)______金钱、才学、机敏、容貌更重要。正
如一则寓言里所说:你若失去诚信,便把一切都失掉了。一个拥有诚信的人才能(50)______
于社会。同样,一个拥有诚信的民族才有希望,一个拥有诚信的国家才有可能兴旺发达。 
 (梁鸿雁,《HSK 最新模拟试题集(初、中等)》,北京语言大学出版社,2008 年,有删改) 
Câu 41: A. 规范 B. 规定 C. 规律 D. 规则 
Câu 42: A. 家 B. 位 C. 本 D. 只 
Câu 43: A. 出 B. 搬 C. 办 D. 当 
Câu 44: A. 体会 B. 明白 C. 明确 D. 体现 
Câu 45: A. 只 B. 都 C. 便 D. 才 
Câu 46: A. 如果 B. 即使 C. 尽管 D. 既然 
Câu 47: A. 断断续续 B. 上上下下 C. 确确实实 D. 大大小小 
Câu 48: A. 非 B. 无 C. 总 D. 都 
Câu 49: A. 是 B. 比 C. 像 D. 有 
Câu 50: A. 成立 B. 立足 C. 站立 D. 立正 
 ------------------------ HẾT ------------------------ 
 Trang 3/3 – Mã đề thi 001 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tham_khao_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2019_mon_t.pdf