Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 49
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)
 SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI
 MÔN THI: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Mã đề thi 002
 Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh: .................................
 Câu 1. Cho biểu đồ:
 USD
 THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 
 VÀ 2016.
 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
 Theo biểu đồ, nhận xét nào không đúng về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông 
 Nam Á năm 2010 và 2016?
 A. Phần lớn đều thấp dưới 10000 USD. B. Năm 2016 đều tăng so với năm 2010.
 C. Brunay và Xingapo là cao nhất khu vực. D. Giữa các quốc gia có sự chênh lệch.
 Câu 2. Dân số nước ta mỗi năm vẫn tăng trung bình khoảng 1 triệu người, nguyên nhân là do
 A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình chưa tốt.
 B. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
 C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên còn ở mức cao.
 D. số lượng người nhập cư đến nước ta ngày càng nhiều.
 Câu 3. Cho bảng số liệu: 
 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC 
 ĐÔNG NAM Á NĂM 2016
 (Đơn vị: Tỷ USD)
 Quốc gia Xingapo Thái Lan Việt Nam Lào
 Xuất khẩu 511,2 280,4 189,1 5,5
 Nhập khẩu 434,4 220,5 191,7 6,7
 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia, 
 năm 2016?
 A. Thái Lan và Việt Nam là dương. B. Việt Nam và Lào là âm.
 C. Lào và Xingapo là âm. D. Xingapo và Việt Nam là dương.
 Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất?
 A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn.
 Câu 5. Quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm nước ta là
 Trang 1/4 - Mã đề thi 002 C. hoạt động giao thông vận tải, du lịch. D. công nghiệp chế biến.
Câu 14. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc nước ta có độ cao
 A. dưới 700 – 800m. B. dưới 500 – 600m. C. dưới 600 – 700m. D. dưới 900 – 1000m.
Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX 
cho Trung Bộ nước ta là
 A. hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
 B. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
 C. hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dòng biển nóng.
 D. hoạt động của gió mùa Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết theo lát cắt A – B, địa hình có đặc điểm 
là
 A. cao ở tây nam thấp về đông bắc. B. cao ở phía bắc thấp về phía nam.
 C. cao ở đông bắc thấp về tây nam. D. cao ở tây bắc thấp về đông nam.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác 
lớn nhất?
 A. Bình Định. B. Bình Thuận. C. Bà Rịa- Vũng Tàu. D. Cà Mau.
Câu 18. Dạng địa hình không phải phổ biến ở ven biển nước ta là
 A. các bờ biển mài mòn. B. các vũng vịnh nước sâu.
 C. các hang động cacxtơ. D. các vịnh cửa sông.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khi có gió mùa Đông Bắc hoạt động, 
vùng nào sẽ chịu ảnh hưởng muộn nhất?
 A. đồng bằng Bắc Bộ. B. Đông Bắc.
 C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 20. Vùng nào của nước ta có mùa khô ngắn nhất?
 A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng Nam Bộ.
 C. Vùng thấp Tây Nguyên. D. Các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 21. Nước đứng đầu về sản lượng lúa ở khu vực Đông Nam Á là
 A. Malayxia. B. Indonexia. C. Việt Nam. D. Thái Lan.
Câu 22. Đặc điểm không đúng về dân cư của khu vực Đông Nam Á là
 A. có thành phần dân tộc. B. phân bố dân cư không đều.
 C. có số dân đông. D. tăng dân số tự nhiên rất chậm.
Câu 23. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là
 A. quá trình xâm thực - bào mòn. B. quá trình cắt xẻ bề mặt địa hình.
 C. quá trình bồi tụ mở mang các đồng bằng. D. quá trình xâm thực - bồi tụ .
Câu 24. Vùng núi nào cao nhất nước ta với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc - đông nam?
 A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 25: Tỉ lệ diện tích lãnh thổ nước ta theo thứ tự độ cao địa hình: núi cao, núi trung bình, núi thấp 
và đồng bằng lần lượt là
 A. 1%, 14%, 60% và 25%. B. 60%, 25%, 14% và 1%.
 C. 14%, 1%, 60% và 25%. D. 1%, 14%, 25% và 60%.
Câu 26. Phần lớn biên giới trên đất liền của nước ta nằm ở khu vực
 A. miền núi. B. đồng bằng. C. trung du. D. ven biển.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2007 nhóm tuổi nào lớn nhất?
 A. 10 – 19 tuổi. B. 30 – 39 tuổi. C. 20 – 29 tuổi. D. 0 – 9 tuổi.
Câu 28. Các đồng bằng châu thổ nước ta gồm
 A. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
 B. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.
 C. đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.
 D. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ phân bố nhiều 
nhất ở đâu?
 Trang 3/4 - Mã đề thi 002

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_dia_li_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_2019_truong_t.doc
  • xlsDAP AN CA 8 MA DE- THI THU LAN 1-2019.xls