Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 54
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
 SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI
 MÔN THI: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Mã đề thi 004
 Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh: .................................
 Câu 1. Tỉ lệ diện tích lãnh thổ nước ta theo thứ tự độ cao địa hình: núi cao, núi trung bình, núi thấp 
 và đồng bằng lần lượt là
 A. 1%, 14%, 60% và 25%. B. 1%, 14%, 25% và 60%.
 C. 60%, 25%, 14% và 1%. D. 14%, 1%, 60% và 25%.
 Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX 
 cho Trung Bộ nước ta là
 A. hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dòng biển nóng.
 B. hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
 C. hoạt động của gió mùa Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc.
 D. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
 Câu 3. Cho bảng số liệu: 
 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC 
 ĐÔNG NAM Á NĂM 2016
 (Đơn vị: Tỷ USD)
 Quốc gia Xingapo Thái Lan Việt Nam Lào
 Xuất khẩu 511,2 280,4 189,1 5,5
 Nhập khẩu 434,4 220,5 191,7 6,7
 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia, 
 năm 2016?
 A. Lào và Xingapo là âm. B. Xingapo và Việt Nam là dương.
 C. Thái Lan và Việt Nam là dương. D. Việt Nam và Lào là âm.
 Câu 4. Dạng địa hình không phải phổ biến ở ven biển nước ta là
 A. các hang động cacxtơ. B. các bờ biển mài mòn.
 C. các vịnh cửa sông. D. các vũng vịnh nước sâu.
 Câu 5. Vùng nào của nước ta có mùa khô ngắn nhất?
 A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng Nam Bộ.
 C. Vùng thấp Tây Nguyên. D. Các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
 Câu 6. Cho biểu đồ:
 Trang 1/4 - Mã đề thi 004 A. Trên 600 – 700m. B. Trên 1600 – 1700m.
 C. Trên 2600m. D. Trên 900 – 1000m.
Câu 21. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là
 A. quá trình bồi tụ mở mang các đồng bằng. B. quá trình xâm thực - bồi tụ .
 C. quá trình xâm thực - bào mòn. D. quá trình cắt xẻ bề mặt địa hình.
Câu 22. Nguyên nhân có tính quyết định làm cho lũ quét xảy ra ở miền núi nước ta là
 A. bề mặt đất dễ bị bóc mòn. B. mưa có cường độ rất lớn.
 C. lớp phủ thực vật bị mất. D. địa hình bị chia cắt mạnh.
Câu 23. Trong phần lãnh thổ phía Bắc nước ta, khí hậu trong năm có mùa đông lạnh với 2-3 tháng, 
nhiệt độ trung bình < 180C nhưng vùng biểu hiện yếu nhất là
 A. Bắc Trung Bộ. B. đồng bằng sông Hồng.
 C. Đông Bắc. D. Tây Bắc.
Câu 24. Cho biểu đồ:
 USD
 THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 
 VÀ 2016.
 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
 Theo biểu đồ, nhận xét nào không đúng về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông 
Nam Á năm 2010 và 2016?
 A. Phần lớn đều thấp dưới 10000 USD. B. Năm 2016 đều tăng so với năm 2010.
 C. Brunay và Xingapo là cao nhất khu vực. D. Giữa các quốc gia có sự chênh lệch.
Câu 25. Vùng núi nào cao nhất nước ta với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc - đông nam?
 A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 26. Đặc điểm không đúng về dân cư của khu vực Đông Nam Á là
 A. phân bố dân cư không đều. B. có thành phần dân tộc.
 C. tăng dân số tự nhiên rất chậm. D. có số dân đông.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất?
 A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Lạng Sơn. D. Hà Giang.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ phân bố nhiều 
nhất ở đâu?
 A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
 C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Trung du và miền núi phía Bắc.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào đúng về Đông Nam Bộ?
 A. Có nhiều trung tâm công nghiệp.
 B. Tỉnh nào cũng có trung tâm công nghiệp.
 C. Công nghiệp đóng góp lớn nhất trong GDP.
 D. Diện tích lớn so với các vùng khác.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 004

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_dia_li_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_2019_truong_t.doc
  • xlsDAP AN CA 8 MA DE- THI THU LAN 1-2019.xls