Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2019, Lần 2 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 003 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2019, Lần 2 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 003 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2019, Lần 2 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 003 (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi: 003 Họ, tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ................................................................. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. Pu Hoạt.B. Nam Châu Lãnh.C. Yên Tử.D. Phia Ya. Câu 42: Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do A. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật. B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế. C. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. các doanh nghiệp nước ngoài có thu nhập cao. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông A. Cả.B. Mê Công.C. Hồng. D. Đồng Nai. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt trung bình năm lớn nhất? A. Nha Trang. B. Cà Mau. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên Phủ. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng IX? A. Cần Thơ.B. Sa Pa.C. Đà Lạt. D. Đồng Hới. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế? A. Quy Nhơn.B. TP. Hồ Chí Minh. C. Nha Trang. D. Hà Nội. Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến ảnh hưởng của đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta? A. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế. C. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự. D. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn. Câu 48: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát triển nhanh trong thời gian gần đây? A. Hình thành được các thương hiệu mạnh. B. Lao động lành nghề ngày càng đông. C. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài. D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa. Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển nhanh trong thời gian gần đây? A. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất. B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng. C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài. D. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Kon Tum.B. Bạc Liêu.C. Hậu Giang.D. Lào Cai. Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa. B. Có cao nguyên đá vôi cao đồ sộ. C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau. D. Địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 52: Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ A. tháng VI - X.B. tháng VII - X.C. tháng X - XII.D. tháng IX - I. Câu 53: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước ta? A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch. B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường. C. Phát triển giao thông vận tải. D. Mở rộng các sân bay quốc tế. Câu 54: Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi Trang 1/4 - Mã đề thi 003 B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có. C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân. D. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia. Câu 65: Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. B. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản. C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn. Câu 66: Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do A. thiếu nguồn lao động có tay nghề. B. chưa có các mỏ khoáng sản lớn. C. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn. D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện. Câu 67: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam Trung Bộ là A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện. B. sử dụng điện qua đường dây 500KV. C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện. D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta? A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm. B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm. C. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm. D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần. Câu 69: Loại hình giao thông vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu là do A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông. B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sông chính. C. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật. D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn. Câu 70: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 Năng suất lúa Sản lượng lúa (nghìn tấn) Năm (tạ/ha) Đông xuân Hè thu và thu đông Lúa mùa 2010 53,4 19216,8 11686,1 9102,7 2012 56,4 20291,9 13958,0 9487,9 2014 57,5 20850,5 14479,2 9644,9 2015 57,6 21091,7 15341,3 8658,0 2016 55,8 19646,4 15232,1 8286,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp.B. Miền.C. Cột.D. Đường. Câu 71: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu. B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi. C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản. D. tập trung mở rộng quy mô các trang trại. Câu 72: Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do A. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn. B. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển. C. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển. D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn. Câu 73: Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là A. dân số quá đông, mật độ dân số cao. B. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão. C. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp. D. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp. Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta? A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm. C. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp. D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung. Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng? A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí. Trang 3/4 - Mã đề thi 003
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_dia_li_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_lan.doc
- ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ.docx