Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2019, Lần 2 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 56
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2019, Lần 2 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2019, Lần 2 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2019, Lần 2 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
 SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI
 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 ĐỀ THI THỬ LẦN 2
 (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi: 007
 Họ, tên thí sinh: ............................................................
 Số báo danh: .................................................................
 Câu 41: Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
 A. tháng VI - X.B. tháng VII - X.C. tháng X - XII. D. tháng IX - I.
 Câu 42: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát 
 triển nhanh trong thời gian gần đây?
 A. Hình thành được các thương hiệu mạnh.B. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
 C. Lao động lành nghề ngày càng đông.D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
 Câu 43: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay 
 là
 A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
 C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.D. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
 Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
 A. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đông nam về mùa hạ.
 B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
 C. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
 D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
 Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
 A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa. B. Có cao nguyên đá vôi cao đồ sộ.
 C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau. D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
 Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
 A. Cả. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Hồng.
 Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất 
 siêu?
 A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po. B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.
 C. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po. D. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a. 
 Câu 48: Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có 
 vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
 A. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
 B. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
 C. các doanh nghiệp nước ngoài có thu nhập cao.
 D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
 Câu 49: Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
 A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt. B. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
 C. rìa phía đông bán đảo Đông Dương. D. rìa phía đông nam Thái Bình Dương.
 Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
 A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển. B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
 C. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa. D. Có hệ thống sông ngòi khá dày đặc.
 Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
 A. Kon Tum.B. Hậu Giang.C. Lào Cai. D. Bạc Liêu.
 Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến ảnh hưởng của đô thị hóa đến sự phát triển kinh 
 tế - xã hội của nước ta?
 A. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
 B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
 C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn. 
 D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
 Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào 
 tháng IX?
 Trang 1/4 - Mã đề thi 007 C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.D. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 66: Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
 A. thiếu nguồn lao động có tay nghề. B. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
 C. chưa có các mỏ khoáng sản lớn. D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 67: Loại hình giao thông vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ 
yếu là do
 A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
 B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sông chính.
 C. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
 D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
Câu 68: Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập 
trung giải quyết vấn đề nào sau đây?
 A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô. B. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
 C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực. D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 69: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA,
 GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
 Năng suất lúa Sản lượng lúa (nghìn tấn)
 Năm
 (tạ/ha) Đông xuân Hè thu và thu đông Lúa mùa
 2010 53,4 19216,8 11686,1 9102,7
 2012 56,4 20291,9 13958,0 9487,9
 2014 57,5 20850,5 14479,2 9644,9
 2015 57,6 21091,7 15341,3 8658,0
 2016 55,8 19646,4 15232,1 8286,4
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 - 
2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Miền.B. Cột.C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 70: Cho biểu đồ:
 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á,
 GIAI ĐOẠN 2010 - 2016.
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các 
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
 A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD. B. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
 C. Thái Lan tăng gần 1,07 lần. D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
Câu 71: Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
 A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 007

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_dia_li_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_lan.doc
  • docxĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ.docx