Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Trường THPT Nguyễn Đình Liễn - Mã đề 003 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 77
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Trường THPT Nguyễn Đình Liễn - Mã đề 003 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Trường THPT Nguyễn Đình Liễn - Mã đề 003 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Trường THPT Nguyễn Đình Liễn - Mã đề 003 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH LIỄN Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 (Đề thi có 04 trang, 40 câu trắc nghiệm)
 Mã đề thi 003
 Họ, tên thí sinh:...............................................................................................
 Số báo danh:....................................................................................................
 Câu 41: Vùng đất của nước ta là
 A. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. B. các đảo và vùng đồng bằng ven biển.
 C. đất liền giáp biển và đồi núi phía tây. D. giữa đường biên giới và đường bờ biển.
 Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc 
 Bắc Bộ?
 A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi. C. Pu Đen Đinh. D. Pu Sam Sao.
 Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
 A. Bình Định. B. Ninh Thuận. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.
 Câu 44: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn số 
 lượng bò?
 A. Lạng Sơn. B. Phú Thọ. C. Nghệ An. D. Bắc Giang.
 Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Cha Lo thuộc tỉnh nào sau 
 đây?
 A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.
 Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
 A. Hải Phòng. B. Hòa Bình. C. Phủ Lý. D. Thái Nguyên.
 Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
 A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị.
 Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang 
 có lượng mưa nhỏ nhất?
 A. Tháng IX. B. Tháng III. C. Tháng VII. D. Tháng II.
 Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, 
 thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
 A. Thanh Hóa. B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Yên Bái.
 Câu 50: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
 A. động đất. B. sương muối. C. lũ quét. D. hạn hán.
 Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
 A. Sông Gianh. B. Sông Con. C. Sông Chu. D. Sông Mã.
 Câu 52: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất đồi núi ở nước ta là
 A. cải tạo đất phèn. B. chống nhiễm mặn.
 C. bón phân thích hợp. D. đào hố vẩy cá.
 Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng 
 kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ?
 A. Hòn La. B. Nhơn Hội. C. Vũng Áng. D. Nghi Sơn.
 Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Vùng 
 kinh tế trọng điểm phía Nam có nhà máy nhiệt điện?
 A. Vũng Tàu. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Tân An.
 Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta?
 A. Mang đến nhiều thiên tai. B. Giàu tài nguyên khoáng sản.
 C. Nguồn hải sản phong phú. D. Làm cho khí hậu khô hạn.
 Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta?
 A. Gồm nhiều dãy núi chạy song song. B. Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 003 Câu 65: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam nước ta có thể diễn ra 
quanh năm là
 A. giá cả phù hợp nhu cầu.
 B. có nhiều bãi biển rất đẹp.
 C. không có mùa đông lạnh.
 D. cơ sở lưu trú khang trang.
Câu 66: Gió Đông Bắc làm cho khí hậu vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có
 A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn. B. thời tiết đầu hạ khô nóng.
 C. hai mùa khác nhau rõ rệt. D. mưa nhiều vào thu – đông.
Câu 67: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác chủ yếu do
 A. lượng mưa lớn và được rải ra trong nhiều tháng.
 B. địa hình dốc ra biển và đất cát pha chiếm ưu thế.
 C. lượng mưa lớn nhưng đô thị hóa chưa phát triển.
 D. mật độ dân cư còn thấp và ít công trình xây dựng.
Câu 68: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
 A. tránh lãng phí đất trồng. B. cải thiện đời sống nhân dân.
 C. tận dụng nhân công rẻ. D. xuất khẩu để thu ngoại tệ.
Câu 69: Cho biểu đồ về GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016: 
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Quy mô và cơ cấu GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
 B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
 C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
 D. Giá trị thực tế về GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 70: Tác động chủ yếu của khí hậu có nền nhiệt cao đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
 A. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới.
 B. thâm canh để nâng cao hiệu quả sản xuất.
 C. hệ thống cây trồng và vật nuôi phong phú.
 D. trồng được các cây có nguồn gốc cận nhiệt.
Câu 71: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở các tỉnh phía Nam của vùng Duyên hải Nam 
Trung Bộ chủ yếu vì
 A. đây là vùng có đường bờ biển dài nhất cả nước.
 B. bãi biển phẳng, dễ xây dựng các ruộng muối.
 C. nhiệt độ cao, ít mưa, độ mặn nước biển lớn.
 D. thủy triều thấp, ít ảnh hưởng các ruộng muối.
Câu 72: Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo mùn, nhiều cát, ít 
phù sa chủ yếu do
 A. biển đóng vai trò chính trong sự hình thành.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 003

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_dia_li_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2020_truo.doc
  • xlsxĐÁP ÁN 08 MÃ ĐỀ. ĐIA LÍ.xlsx