Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Trường THPT Nguyễn Đình Liễn - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Trường THPT Nguyễn Đình Liễn - Mã đề 007 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lí - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Trường THPT Nguyễn Đình Liễn - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH LIỄN Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang, 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 007 Họ, tên thí sinh:............................................................................................... Số báo danh:.................................................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 42: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống A. lũ quét. B. hạn hán. C. động đất. D. sương muối. Câu 43: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất đồi núi ở nước ta là A. chống nhiễm mặn. B. bón phân thích hợp. C. cải tạo đất phèn. D. đào hố vẩy cá. Câu 44: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn số lượng bò? A. Bắc Giang. B. Phú Thọ. C. Lạng Sơn. D. Nghệ An. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Ninh Thuận. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Phủ Lý. C. Thái Nguyên. D. Hòa Bình. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất? A. Tháng VII. B. Tháng II. C. Tháng IX. D. Tháng III. Câu 48: Vùng đất của nước ta là A. đất liền giáp biển và đồi núi phía tây. B. các đảo và vùng đồng bằng ven biển. C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. D. giữa đường biên giới và đường bờ biển. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Chu. B. Sông Con. C. Sông Mã. D. Sông Gianh. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Thanh Hóa. B. Yên Bái. C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nhơn Hội. B. Hòn La. C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Quảng Trị. D. Quảng Ngãi. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Đen Đinh. B. Con Voi. C. Pu Sam Sao. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có nhà máy nhiệt điện? A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. Tân An. D. Mỹ Tho. Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta? A. Có các cao nguyên badan xếp tầng. B. Hướng núi chủ yếu là vòng cung. C. Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước. D. Gồm nhiều dãy núi chạy song song. Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng về Đông Nam Á biển đảo? A. Phía Bắc có khí hậu cận nhiệt đới. B. Mưa lớn đồng đều giữa các tháng. C. Giàu khoáng sản và thủy sản. D. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. Trang 1/4 - Mã đề thi 007 Câu 65: Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo mùn, nhiều cát, ít phù sa chủ yếu do A. thời tiết ở đây khô hạn và hiện tượng cát lấn. B. bị xói mòn, rửa trôi trong điều kiện mưa nhiều. C. đồng bằng ở chân núi nên nhiều cát trôi xuống. D. biển đóng vai trò chính trong sự hình thành. Câu 66: Gió Đông Bắc làm cho khí hậu vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn. B. hai mùa khác nhau rõ rệt. C. mưa nhiều vào thu – đông. D. thời tiết đầu hạ khô nóng. Câu 67: Cho biểu đồ về GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. B. Giá trị GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. C. Cơ cấu GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam nước ta có thể diễn ra quanh năm là A. giá cả phù hợp nhu cầu. B. cơ sở lưu trú khang trang. C. không có mùa đông lạnh. D. có nhiều bãi biển rất đẹp. Câu 69: Tác động chủ yếu của khí hậu có nền nhiệt cao đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A. trồng được các cây có nguồn gốc cận nhiệt. B. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới. C. hệ thống cây trồng và vật nuôi phong phú. D. thâm canh để nâng cao hiệu quả sản xuất. Câu 70: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. cải thiện đời sống nhân dân. B. xuất khẩu để thu ngoại tệ. C. tận dụng nhân công rẻ. D. tránh lãng phí đất trồng. Câu 71: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác chủ yếu do A. địa hình dốc ra biển và đất cát pha chiếm ưu thế. B. mật độ dân cư còn thấp và ít công trình xây dựng. C. lượng mưa lớn và được rải ra trong nhiều tháng. D. lượng mưa lớn nhưng đô thị hóa chưa phát triển. Câu 72: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở các tỉnh phía Nam của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu vì A. bãi biển phẳng, dễ xây dựng các ruộng muối. Trang 3/4 - Mã đề thi 007
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_dia_li_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2020_truo.doc
- ĐÁP ÁN 08 MÃ ĐỀ. ĐIA LÍ.xlsx