Đề thi thử môn Địa lí Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 543 (Kèm đáp án)

doc 8 Trang tailieuthpt 94
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lí Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 543 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lí Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 543 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Địa lí Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 543 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I - NĂM 2017
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ Bài thi: Khoa học xã hội; MÔN: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.
 (Đề thi có 06 trang)
 Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:..........................
 Mã đề thi 543
 Câu 1: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh
 A. Điện Biên. B. Khánh Hòa . C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh.
 Câu 2: Địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ?
 A. Hà Nội. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Nam. D. Cần Thơ.
 Câu 3: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi việt nam đa dạng?
 A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi
 B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên.
 C. Bên cạnh các dãy núi cao đồ sộ có nhiều núi thấp.
 D. Bên cạnh núi còn có đồi, bán bình nguyên.
 Câu 4: Tác động tích cực nổi bật nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
 A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH 
 B. tạo việc làm cho người lao động.
 C. tăng thu nhập cho người dân.
 D. tạo ra thị trường sức mua lớn.
 Câu 5: Khó khăn lớn nhất hiện nay do việc tập trung lao động ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra 
 là
 A. giải quyết việc làm. B. khai thác tài nguyên thiên nhiên.
 C.đảm bảo phúc lợi xã hội. D. bảo vệ môi trường.
 Câu 6: Biểu hiện nào sau đây không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh ở vùng đồi núi nước 
 ta?
 A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ . B. Đất trượt đá lở.
 C. Địa hình cacxtơ . D. Các đồng bằng mở rộng.
 Câu 7: Cơ cấu kinh tế trong GDP ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
 A. tăng tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I.
 B. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
 C. giảm tỉ trọng khu vực I và giảm tỉ trọng khu vực II.
 D. giảm tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
 Câu 8. Việc sử dụng đất trong điều kiện nông nghiệp nhiệt đới không cần chú ý đến vấn đề:
 A. Xâm thực, xói mòn B. Rửa trôi, bạc màu
 C.Nguồn nước, địa hình D. Địa hình ,đất trồng
 Câu 9: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa?
 A. Sử dụng nhiều lao động B. Sử dụng nhiều máy móc
 C. Sản phẩm gắn với thị trường D. Trình độ thâm canh cao
 Câu 10 . Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18 hãy cho biết đất mặt nước nuôi trồng thủy 
 sản lớn nhất ở vùng nào sau đây\:
 A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông cửu Long
 C.Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
 Trang 1/6 - Mã đề thi 543 C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
 D. Sử dụng nhiều nguồn tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 23: Cho bảng số liệu :
 DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005-2015 (Đơn vị: nghìn người)
Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015
Tổng số dân 82392 84219 86025 87860 89760 91713
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, nhà xuất bản Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 2005-2015
 A. Dân số tăng liên tục nhưng không đều qua các năm.
 B. Dân số tăng liên tục và đều đặn qua các năm.
 C. Dân số tăng không ổn định có năm giảm.
 D. Càng về sau số dân tăng thêm càng ít lại.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17 các trung tâm kinh tế sau đây xếp theo thứ tự 
giảm dần về quy mô là 
 A. Hà nội, Vũng Tàu, Nha Trang , Huế
 B. Hà nội, Vũng Tàu , Huế, Nha Trang
 C. Nha Trang . Hà nội, Vũng Tàu , Huế 
 D. Hà nội, , Huế, Nha Trang, Vũng Tàu
Câu 25 : Đặc điểm không đúng về phần lãnh hải nước ta là:
 A. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
 B. Có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
 C. Kéo dài đến độ sâu 200 m hoặc hơn nữa.
 D. Mép ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển.
Câu 26: Điều kiện tự nhiên cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm ở các vùng
 A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
 C. Bắc Bộ và Nam Bộ . D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 27: Mùa đông của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là
 A. đến sớm và kết thúc muộn. B. đến muộn và kết thúc sớm.
 C .đến sớm, kết thúc sớm. D. đến muộn, kết thúc muộn.
Câu 28: Nguyên nhân cơ bản làm cho mật độ dân số ĐBSH cao hơn ĐBSCL là : 
 A. Đất đai mãu mỡ, phì nhiêu. B. Khí hậu thuận lợi hơn.
 C. Giao thông thuận tiện hơn. D. Lich sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
Câu 29: Mục đích của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là:
 A. Tăng hiệu quả về kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.
 B. phù hợp với điều kiện khí hậu, đất.
 C. Phù hợp với nhu cầu thị trường.
 D. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
Câu 30: Ưu thế phát triển tập đoàn cây vụ đông ở ĐBSH dựa trên thế mạnh về
 A. đất phù sa màu mỡ. B..nhu cầu tiêu thụ lớn.
 C .nhân dân có kinh nghiệm sản xuất. D.khí hậu có một mùa đông lạnh.
Câu 31: Chăn nuôi bò sữa phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu là do
 A. Điều kiện chăm sóc thuận lợi B. Cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại
 C. Nhu cầu thị trường lớn D. Truyền thống chăn nuôi của vùng ngoai thành
 Trang 3/6 - Mã đề thi 543 Câu 38: . Cho biểu đồ: 
 CƠ CẤU GIÁ TRỊ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO KHU VỰC 
KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %)
 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?.
 A. Quy mô giá trị tổng sản phẩm trong nước từ năm 2005 đến 2014 tăng.
 B. Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp luôn nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
 C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng, dịch vụ có xu hướng tăng.
 D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng và luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất 
Câu 39 : Cho biểu đồ: 
 100%
 90% 18.9 19.3
 17.9 24.7 25
 80%
 70%
 60%
 50%
 40% 79.3 78.1 78.2
 73.5 73.4
 30%
 20%
 10%
 0%
 1995 2000 2005 2010 2014
 dịch vụ chăn nuôi trồng trọt
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo ngành nông nghiệp nước ta giai đoạn 1995 - 
2014.
 B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn 1995 – 2014.
 C. Tình hình phát triển nông nghiệp nước ta giai đoạn 1995 - 2014.
 D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành nông nghiệp nước ta giai đoạn 1995 - 
2014.
Câu 40 : Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC 
KINH TẾ
 (Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
 Trang 5/6 - Mã đề thi 543 -------------------------------------câ
caaaaCâCcc
c
ca
 câ
 Trang 7/6 - Mã đề thi 543

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_dia_li_lop_12_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_hoc_20.doc
  • docĐAP AN.doc