Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN ĐỊA LÝ Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian giao phát đề Mã đề 001 (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hâụ nào dưới đây? A. Đông Bắc Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Đen Đinh. B. Pu Tha Ca. C. Pu sam sao. D. Phu Luông. Câu 3: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ đất liền và A. các đảo ven bờ. B. các hải đảo. C. các quần đảo xa bờ. D. thềm lục địa Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải miền Trung. C. Vùng núi phía Bắc. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 – 7, cho biết khu vực nào tiếp giáp với vùng biển sâu nhất? A. Tây Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 6: Loại thiên tai nào thường không hay xảy ra ở vùng ven biển nước ta? A. Sạt lở bờ biển. B. Bão. C. Lũ quét. D. Cát bay, cát chảy. Câu 7: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp so với diện tích cả nước chiếm tỉ lệ khoảng A. 60%. B. 85%. C. 25%. D. 75%. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào có hướng chảy khác biệt với các con sông còn lại? A. Sông Hồng. B. Sông Gâm. C. Sông Đà. D. Sông Mã. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết nước ta không chung biên giới với quốc gia nào sau đây? A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Lào. D. Camphuchia. Câu 10: Việt Nam nằm ở rìa phía đông của A. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Á. B. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Nam Á C. bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn tập trung ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải cực Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Vùng núi Trường Sơn Bắc. Câu 12: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, vùng núi dốc nước ta phải đạt độ che phủ khoảng A. 60 – 70%. B. 50 – 60%. C. 70 – 80%. D. 45 – 50%. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao lớn nhất? A. Plei Ku. B. Kon Tum. C. Đắc Lắk. D. Lâm Viên. Câu 14: Ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành được phát triển do khai thác trực tiếp từ các thế mạnh của biển? A. Giao thông đường biển. B. Du lịch biển. C. Chế biến hải sản. D. Khai thác khoáng sản. Trang 1/4 - Mã đề 001 Câu 24: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu ở nước ta là A. lượng bức xạ Mặt Trời, hoạt động gió mùa, độ cao địa hình. B. vị trí địa lí, độ cao của địa hình, thảm thực vật và gió Phơn. C. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình. D. hướng của các dãy núi, tác động của các cơn bão, dòng biển. Câu 25: Tài nguyên sinh vật biển nước ta ngày càng suy giảm chủ yếu là do A. khai thác quá mức, môi trường biển ngày càng bị suy thoái. B. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ , thiên tai ngày càng tăng. C. phương tiện khai thác lạc hậu, thiên tai ngày càng tăng. D. ảnh hưởng của các cơn bão, hoạt động của tàu thuyền nhiều. Câu 26: Đất ở dải đồng bằng ven biển miền Trung có đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do A. vùng tiếp giáp với thềm lục địa thu hẹp. B. sự bồi tụ phù sa của các con sông lớn. C. kết quả của sự xâm thực mạnh mẽ của vùng đồi núi kề bên. D. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng. Câu 27: Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2000 – 2018: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng sợi và vải. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải. C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sợi và vải. D. Thay đổi sản lượng sợi và vải. Câu 28: Các nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho Thừa Thiên Huế có lượng mưa trung bình năm lớn nhất cả nước? A. Gió mùa, bão, địa hình, biển, dải hội tụ nhiệt đới và Frông. B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới. C. Tín phong Bán cấu Bắc, gió Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bảo. D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, bão, gió đông bắc. Câu 29: Vấn đề đặt ra cần phải giải quyết để thuận lợi cho thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở các quốc gia Đông Nam Á là A. cơ sở năng lượng. B. thị trường tiêu thụ. C. nguồn nguyên liệu. D. nguồn lao động. Câu 30: Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam ở nước ta chủ yếu do A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, gần chí tuyến Bắc, núi thấp chiếm ưu thế. B. gió mùa đông bắc, ảnh hưởng của Biển Đông, gần chí tuyến Bắc. C. gió mùa đông bắc, gần chí tuyến Bắc, đầy đủ ba đai cao, xa xích đạo D. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh, đầy đủ ba đai cao. Câu 31: Ý nghĩa chủ yếu về an ninh quốc phòng khi khai thác phát triển kinh tế - xã hội các đảo và quần đảo là A. phát triển tuyến du lịch biển, đảo. B. khẳng định chủ quyền vùng biển. C. bảo vệ các điểm khai thác dầu mỏ. D. khai thác hiệu quả nguồn lợi biển. Trang 3/4 - Mã đề 001
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_dia_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_nam_hoc_2021_tru.doc
- Đáp án Địa lí.doc