Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 57
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021
 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian giao phát đề
 Mã đề 004
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao lớn nhất?
 A. Kon Tum. B. Đắc Lắk. C. Lâm Viên. D. Plei Ku.
 Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn tập trung ở vùng nào sau 
 đây?
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải cực Nam Trung Bộ.
 C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. 
 Câu 3: Việt Nam nằm ở rìa phía đông của
 A. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Á.
 B. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Nam Á.
 C. bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
 D. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 
 Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Miền Bắc 
 và Đông Bắc Bắc Bộ?
 A. Pu Tha Ca. B. Pu Đen Đinh. C. Phu Luông. D. Pu sam sao. 
 Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết nước ta không chung biên giới với quốc 
 gia nào sau đây?
 A. Camphuchia. B. Thái Lan. C. Lào. D. Trung Quốc.
 Câu 6: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp so với diện tích cả nước chiếm tỉ lệ khoảng
 A. 60%. B. 75%. C. 25%. D. 85%.
 Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung chủ yếu ở vùng nào sau 
 đây?
 A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng. 
 C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Vùng núi phía Bắc. 
 Câu 8: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, vùng núi dốc nước ta phải đạt độ 
 che phủ khoảng
 A. 45 – 50%. B. 50 – 60%. C. 70 – 80%. D. 60 – 70%.
 Câu 9: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ đất liền và
 A. các hải đảo. B. các quần đảo xa bờ. C. thềm lục địa D. các đảo ven bờ.
 Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hâụ nào dưới đây?
 A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Tây Bắc Bộ. 
 Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào có hướng chảy khác biệt 
 với các con sông còn lại?
 A. Sông Mã. B. Sông Gâm. C. Sông Đà. D. Sông Hồng.
 Câu 12: Loại thiên tai nào thường không hay xảy ra ở vùng ven biển nước ta?
 A. Bão. B. Cát bay, cát chảy. C. Sạt lở bờ biển. D. Lũ quét.
 Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 – 7, cho biết khu vực nào tiếp giáp với vùng biển 
 sâu nhất?
 A. Tây Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ.
 C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
 Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 – 7, cho biết núi Phu Hoat thuộc vùng núi nào sau 
 đây?
 A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam.
 Trang 1/4 - Mã đề 004 Câu 24: Các nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho Thừa Thiên Huế có lượng mưa trung bình 
năm lớn nhất cả nước?
 A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
 B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, bão, gió đông Bắc.
 C. Gió mùa, bão, địa hình, biển, dải hội tụ nhiệt đới và Frông.
 D. Tín phong Bán cấu Bắc, gió Tây Nam,Áp thấp nhiệt đới, bảo.
Câu 25: Thời tiết lạnh khô xuất hiện vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta là do
 A. sự tác động của gió Tây Nam vào đầu mùa hạ. B. khối khí đã suy yếu hoàn toàn khi đến nước ta.
 C. khối khí lạnh phương Bắc di chuyển qua biển. D. khối khí lạnh qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 26: Vấn đề đặt ra cần phải giải quyết để thuận lợi cho thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở 
các quốc gia Đông Nam Á là
 A. cơ sở năng lượng. B. nguồn nguyên liệu.
 C. nguồn lao động. D. thị trường tiêu thụ.
Câu 27: Ý nghĩa chủ yếu về an ninh quốc phòng khi khai thác phát triển kinh tế - xã hội các đảo và 
quần đảo là
 A. khai thác hiệu quả nguồn lợi biển. B. bảo vệ các điểm khai thác dầu mỏ.
 C. khẳng định chủ quyền vùng biển. D. phát triển tuyến du lịch biển, đảo.
Câu 28: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu ở nước ta là
 A. lượng bức xạ Mặt Trời, hoạt động gió mùa, độ cao địa hình.
 B. hướng của các dãy núi, tác động của các cơn bão, dòng biển.
 C. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình.
 D. vị trí địa lí, độ cao của địa hình, thảm thực vật và gió Phơn.
Câu 29: Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2000 – 2018:
 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Thay đổi sản lượng sợi và vải. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải. 
 C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sợi và vải. D. Cơ cấu sản lượng sợi và vải.
Câu 30: Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam ở nước ta 
chủ yếu do
 A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh, đầy đủ ba đai cao.
 B. gió mùa đông bắc, ảnh hưởng của Biển Đông, gần chí tuyến Bắc.
 C. khí hậu nhiệt đới gió mùa, gần chí tuyến Bắc, núi thấp chiếm ưu thế.
 D. gió mùa đông bắc, gần chí tuyến Bắc, đầy đủ ba đai cao, xa xích đạo
Câu 31: Đất ở dải đồng bằng ven biển miền Trung có đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do
 A. vùng tiếp giáp với thềm lục địa thu hẹp.
 B. sự bồi tụ phù sa của các con sông lớn.
 C. kết quả của sự xâm thực mạnh mẽ của vùng đồi núi kề bên.
 D. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 32: Những đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Đông Bắc nằm ở
 A. trên dãy Hoàng Liên Sơn. B. Giáp biên giới Việt – Trung.
 C. trung tâm của vùng. D. vùng Thượng nguồn sông Chảy.
 Trang 3/4 - Mã đề 004

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_dia_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_nam_hoc_2021_tru.doc
  • docĐáp án Địa lí.doc