Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 57
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021
 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian giao phát đề
 Mã đề 005
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
 Câu 1: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ đất liền và
 A. các quần đảo xa bờ. B. các hải đảo.
 C. thềm lục địa D. các đảo ven bờ.
 Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn tập trung ở vùng nào sau 
 đây?
 A. Vùng núi Trường Sơn Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng. 
 C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Duyên hải cực Nam Trung Bộ.
 Câu 3: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, vùng núi dốc nước ta phải đạt độ 
 che phủ khoảng
 A. 45 – 50%. B. 50 – 60%. C. 60 – 70%. D. 70 – 80%.
 Câu 4: Loại thiên tai nào thường không hay xảy ra ở vùng ven biển nước ta?
 A. Sạt lở bờ biển. B. Cát bay, cát chảy. C. Bão. D. Lũ quét.
 Câu 5: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp so với diện tích cả nước chiếm tỉ lệ khoảng
 A. 75%. B. 25%. C. 85%. D. 60%.
 Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết nước ta không chung biên giới với quốc 
 gia nào sau đây?
 A. Lào. B. Thái Lan. C. Trung Quốc. D. Camphuchia.
 Câu 7: Việt Nam nằm ở rìa phía đông của
 A. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
 B. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Nam Á.
 C. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Á.
 D. bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
 Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào có hướng chảy khác biệt với 
 các con sông còn lại?
 A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Gâm.
 Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 – 7, cho biết khu vực nào tiếp giáp với vùng biển sâu 
 nhất?
 A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
 Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao lớn nhất?
 A. Kon Tum. B. Plei Ku. C. Đắc Lắk. D. Lâm Viên. 
 Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung chủ yếu ở vùng nào sau 
 đây?
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung. 
 C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Vùng núi phía Bắc. 
 Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hâụ nào dưới đây?
 A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. 
 C. Tây Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ. 
 Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Miền 
 Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
 A. Phu Luông. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Tha Ca. D. Pu sam sao. 
 Trang 1/4 - Mã đề 005 A. Hà Nam cao hơn Hà Nội. B. Hà Nam cao hơn Tuyên Quang. 
 C. Vĩnh Phúc thấp hơn Tuyên Quang. D. Hà Nội cao hơn Vĩnh Phúc. 
Câu 24: Tài nguyên sinh vật biển nước ta ngày càng suy giảm chủ yếu là do
 A. ảnh hưởng của các cơn bão, hoạt động của tàu thuyền nhiều.
 B. khai thác quá mức, môi trường biển ngày càng bị suy thoái.
 C. phương tiện khai thác lạc hậu, thiên tai ngày càng tăng.
 D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ , thiên tai ngày càng tăng.
Câu 25: Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam ở nước ta 
chủ yếu do
 A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh, đầy đủ ba đai cao.
 B. gió mùa đông bắc, gần chí tuyến Bắc, đầy đủ ba đai cao, xa xích đạo
 C. khí hậu nhiệt đới gió mùa, gần chí tuyến Bắc, núi thấp chiếm ưu thế.
 D. gió mùa đông bắc, ảnh hưởng của Biển Đông, gần chí tuyến Bắc.
Câu 26: Ý nghĩa chủ yếu về an ninh quốc phòng khi khai thác phát triển kinh tế - xã hội các đảo và 
quần đảo là
 A. khai thác hiệu quả nguồn lợi biển. B. phát triển tuyến du lịch biển, đảo.
 C. bảo vệ các điểm khai thác dầu mỏ. D. khẳng định chủ quyền vùng biển. 
Câu 27: Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2000 – 2018:
 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Thay đổi sản lượng sợi và vải. B. Cơ cấu sản lượng sợi và vải.
 C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sợi và vải. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải. 
Câu 28: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu ở nước ta là
 A. lượng bức xạ Mặt Trời, hoạt động gió mùa, độ cao địa hình.
 B. hướng của các dãy núi, tác động của các cơn bão, dòng biển.
 C. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình.
 D. vị trí địa lí, độ cao của địa hình, thảm thực vật và gió Phơn.
Câu 29: Các nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho Thừa Thiên Huế có lượng mưa trung bình 
năm lớn nhất cả nước?
 A. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, bão, gió đông Bắc.
 B. Gió mùa, bão, địa hình, biển, dải hội tụ nhiệt đới và Frông.
 C. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
 D. Tín phong Bán cấu Bắc, gió Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bảo.
Câu 30: Thời tiết lạnh khô xuất hiện vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta là do
 A. khối khí lạnh qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. B. sự tác động của gió Tây Nam vào đầu mùa hạ.
 C. khối khí đã suy yếu hoàn toàn khi đến nước ta. D. khối khí lạnh phương Bắc di chuyển qua biển.
Câu 31: Vấn đề đặt ra cần phải giải quyết để thuận lợi cho thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở 
các quốc gia Đông Nam Á là
 A. thị trường tiêu thụ. B. cơ sở năng lượng.
 C. nguồn lao động. D. nguồn nguyên liệu.
 Trang 3/4 - Mã đề 005

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_dia_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_nam_hoc_2021_tru.doc
  • docĐáp án Địa lí.doc