Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 63
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021
 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian giao phát đề
 Mã đề 006
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết nước ta không chung biên giới với quốc 
 gia nào sau đây?
 A. Lào. B. Trung Quốc. C. Thái Lan. D. Camphuchia.
 Câu 2: Loại thiên tai nào thường không hay xảy ra ở vùng ven biển nước ta?
 A. Sạt lở bờ biển. B. Lũ quét. C. Cát bay, cát chảy. D. Bão.
 Câu 3: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, vùng núi dốc nước ta phải đạt độ 
 che phủ khoảng
 A. 45 – 50%. B. 60 – 70%. C. 70 – 80%. D. 50 – 60%.
 Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung chủ yếu ở vùng nào sau 
 đây?
 A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. 
 C. Duyên hải miền Trung. D. Vùng núi phía Bắc. 
 Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn tập trung ở vùng nào sau 
 đây?
 A. Duyên hải cực Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. 
 C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Vùng núi Trường Sơn Bắc. 
 Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Miền Bắc 
 và Đông Bắc Bắc Bộ?
 A. Phu Luông. B. Pu Tha Ca. C. Pu sam sao. D. Pu Đen Đinh. 
 Câu 7: Việt Nam nằm ở rìa phía đông của
 A. bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
 B. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
 C. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Nam Á.
 D. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Á.
 Câu 8: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp so với diện tích cả nước chiếm tỉ lệ khoảng
 A. 60%. B. 85%. C. 25%. D. 75%.
 Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào có hướng chảy khác biệt với 
 các con sông còn lại?
 A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Mã. D. Sông Gâm.
 Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 – 7, cho biết khu vực nào tiếp giáp với vùng biển 
 sâu nhất?
 A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.
 Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao lớn nhất?
 A. Đắc Lắk. B. Plei Ku. C. Lâm Viên. D. Kon Tum. 
 Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hâụ nào dưới đây?
 A. Bắc Trung Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ. 
 Câu 13: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ đất liền và
 A. các hải đảo. B. các đảo ven bờ. C. thềm lục địa D. các quần đảo xa bờ.
 Câu 14: Ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành được phát triển do khai thác trực tiếp từ các 
 thế mạnh của biển?
 A. Giao thông đường biển. B. Du lịch biển. C. Chế biến hải sản. D. Khai thác khoáng sản.
 Trang 1/4 - Mã đề 006 Câu 24: Đất ở dải đồng bằng ven biển miền Trung có đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do
 A. kết quả của sự xâm thực mạnh mẽ của vùng đồi núi kề bên.
 B. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
 C. vùng tiếp giáp với thềm lục địa thu hẹp.
 D. sự bồi tụ phù sa của các con sông lớn.
Câu 25: Vấn đề đặt ra cần phải giải quyết để thuận lợi cho thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở 
các quốc gia Đông Nam Á là
 A. thị trường tiêu thụ. B. nguồn nguyên liệu.
 C. nguồn lao động. D. cơ sở năng lượng.
Câu 26: Các nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho Thừa Thiên Huế có lượng mưa trung bình 
năm lớn nhất cả nước?
 A. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, bão, gió đông Bắc.
 B. Tín phong Bán cấu Bắc, gió Tây Nam,Áp thấp nhiệt đới, bảo.
 C. Gió mùa, bão, địa hình, biển, dải hội tụ nhiệt đới và Frông.
 D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 27: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu ở nước ta là
 A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình.
 B. hướng của các dãy núi, tác động của các cơn bão, dòng biển.
 C. lượng bức xạ Mặt Trời, hoạt động gió mùa, độ cao địa hình.
 D. vị trí địa lí, độ cao của địa hình, thảm thực vật và gió Phơn.
Câu 28: Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2000 – 2018:
 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải. B. Cơ cấu sản lượng sợi và vải.
 C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sợi và vải. D. Thay đổi sản lượng sợi và vải. 
Câu 29: Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam ở nước ta 
chủ yếu do
 A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh, đầy đủ ba đai cao.
 B. gió mùa đông bắc, ảnh hưởng của Biển Đông, gần chí tuyến Bắc.
 C. gió mùa đông bắc, gần chí tuyến Bắc, đầy đủ ba đai cao, xa xích đạo
 D. khí hậu nhiệt đới gió mùa, gần chí tuyến Bắc, núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 30: Những đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Đông Bắc nằm ở
 A. Giáp biên giới Việt – Trung. B. vùng Thượng nguồn sông Chảy.
 C. trên dãy Hoàng Liên Sơn. D. trung tâm của vùng.
Câu 31: Tài nguyên sinh vật biển nước ta ngày càng suy giảm chủ yếu là do
 A. khai thác quá mức, môi trường biển ngày càng bị suy thoái.
 B. phương tiện khai thác lạc hậu, thiên tai ngày càng tăng.
 C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ , thiên tai ngày càng tăng.
 D. ảnh hưởng của các cơn bão, hoạt động của tàu thuyền nhiều.
 Trang 3/4 - Mã đề 006

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_dia_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_nam_hoc_2021_tru.doc
  • docĐáp án Địa lí.doc