Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021
 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian giao phát đề
 Mã đề 007
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 – 7, cho biết khu vực nào tiếp giáp với vùng biển sâu 
 nhất?
 A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nam Bộ.
 Câu 2: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, vùng núi dốc nước ta phải đạt độ 
 che phủ khoảng
 A. 60 – 70%. B. 50 – 60%. C. 45 – 50%. D. 70 – 80%.
 Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Miền Bắc 
 và Đông Bắc Bắc Bộ?
 A. Pu Đen Đinh. B. Pu Tha Ca. C. Pu sam sao. D. Phu Luông.
 Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn tập trung ở vùng nào sau 
 đây?
 A. Duyên hải cực Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng Sông Cửu Long. 
 C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Đồng bằng sông Hồng. 
 Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào có hướng chảy khác biệt với 
 các con sông còn lại?
 A. Sông Đà. B. Sông Gâm. C. Sông Mã. D. Sông Hồng.
 Câu 6: Việt Nam nằm ở rìa phía đông của
 A. bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
 B. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Nam Á.
 C. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
 D. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Á.
 Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết nước ta không chung biên giới với quốc 
 gia nào sau đây?
 A. Camphuchia. B. Thái Lan. C. Lào. D. Trung Quốc.
 Câu 8: Loại thiên tai nào thường không hay xảy ra ở vùng ven biển nước ta?
 A. Lũ quét. B. Sạt lở bờ biển.
 C. Bão. D. Cát bay, cát chảy.
 Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao lớn nhất?
 A. Kon Tum. B. Đắc Lắk. C. Plei Ku. D. Lâm Viên. 
 Câu 10: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp so với diện tích cả nước chiếm tỉ lệ khoảng
 A. 60%. B. 85%. C. 75%. D. 25%.
 Câu 11: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ đất liền và
 A. các hải đảo. B. các quần đảo xa bờ.
 C. thềm lục địa D. các đảo ven bờ.
 Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung chủ yếu ở vùng nào sau 
 đây?
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
 C. Vùng núi phía Bắc. D. Duyên hải miền Trung. 
 Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hâụ nào dưới đây?
 A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ.
 Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số vùng nào cao nhất?
 A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
 C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Hồng.
 Trang 1/4 - Mã đề 007 Câu 24: Đất ở dải đồng bằng ven biển miền Trung có đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do
 A. kết quả của sự xâm thực mạnh mẽ của vùng đồi núi kề bên.
 B. vùng tiếp giáp với thềm lục địa thu hẹp.
 C. sự bồi tụ phù sa của các con sông lớn.
 D. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 25: Vấn đề đặt ra cần phải giải quyết để thuận lợi cho thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở 
các quốc gia Đông Nam Á là
 A. nguồn nguyên liệu. B. nguồn lao động. C. cơ sở năng lượng. D. thị trường tiêu thụ.
Câu 26: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu ở nước ta là
 A. lượng bức xạ Mặt Trời, hoạt động gió mùa, độ cao địa hình.
 B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình.
 C. vị trí địa lí, độ cao của địa hình, thảm thực vật và gió Phơn.
 D. hướng của các dãy núi, tác động của các cơn bão, dòng biển.
Câu 27: Những đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Đông Bắc nằm ở
 A. vùng Thượng nguồn sông Chảy. B. trung tâm của vùng.
 C. trên dãy Hoàng Liên Sơn. D. Giáp biên giới Việt – Trung.
Câu 28: Các nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho Thừa Thiên Huế có lượng mưa trung bình 
năm lớn nhất cả nước?
 A. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, bão, gió đông Bắc.
 B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
 C. Gió mùa, bão, địa hình, biển, dải hội tụ nhiệt đới và Frông.
 D. Tín phong Bán cấu Bắc, gió Tây Nam,Áp thấp nhiệt đới, bảo.
Câu 29: Thời tiết lạnh khô xuất hiện vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta là do
 A. sự tác động của gió Tây Nam vào đầu mùa hạ. B. khối khí lạnh phương Bắc di chuyển qua biển.
 C. khối khí đã suy yếu hoàn toàn khi đến nước ta. D. khối khí lạnh qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 30: Ý nghĩa chủ yếu về an ninh quốc phòng khi khai thác phát triển kinh tế - xã hội các đảo và 
quần đảo là
 A. bảo vệ các điểm khai thác dầu mỏ. B. khai thác hiệu quả nguồn lợi biển. 
 C. khẳng định chủ quyền vùng biển. D. phát triển tuyến du lịch biển, đảo.
Câu 31: Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam ở nước ta 
chủ yếu do
 A. gió mùa đông bắc, gần chí tuyến Bắc, đầy đủ ba đai cao, xa xích đạo
 B. khí hậu nhiệt đới gió mùa, gần chí tuyến Bắc, núi thấp chiếm ưu thế.
 C. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh, đầy đủ ba đai cao.
 D. gió mùa đông bắc, ảnh hưởng của Biển Đông, gần chí tuyến Bắc.
Câu 32: Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2000 – 2018:
 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Thay đổi sản lượng sợi và vải. B. Cơ cấu sản lượng sợi và vải.
 C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sợi và vải. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải. 
 Trang 3/4 - Mã đề 007

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_dia_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_nam_hoc_2021_tru.doc
  • docĐáp án Địa lí.doc