Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Địa lý - Kỳ thi thử Tốt nghiệp năm học 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021
 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian giao phát đề
 Mã đề 008
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Miền Bắc 
 và Đông Bắc Bắc Bộ?
 A. Pu sam sao. B. Phu Luông. C. Pu Đen Đinh. D. Pu Tha Ca. 
 Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào có hướng chảy khác biệt với 
 các con sông còn lại?
 A. Sông Đà. B. Sông Mã. C. Sông Gâm. D. Sông Hồng.
 Câu 3: Việt Nam nằm ở rìa phía đông của
 A. bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á
 B. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
 C. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Nam Á.
 D. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Á.
 Câu 4: Loại thiên tai nào thường không hay xảy ra ở vùng ven biển nước ta?
 A. Cát bay, cát chảy. B. Sạt lở bờ biển. C. Lũ quét. D. Bão.
 Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết nước ta không chung biên giới với quốc 
 gia nào sau đây?
 A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Camphuchia. D. Lào.
 Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn tập trung ở vùng nào sau 
 đây?
 A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. 
 C. Duyên hải cực Nam Trung Bộ. D. Vùng núi Trường Sơn Bắc. 
 Câu 7: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ đất liền và
 A. các đảo ven bờ. B. các quần đảo xa bờ. C. thềm lục địa D. các hải đảo.
 Câu 8: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp so với diện tích cả nước chiếm tỉ lệ khoảng
 A. 85%. B. 25%. C. 60%. D. 75%.
 Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hâụ nào dưới đây?
 A. Tây Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ. 
 Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao lớn nhất?
 A. Plei Ku. B. Đắc Lắk. C. Lâm Viên. D. Kon Tum. 
 Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung chủ yếu ở vùng nào sau 
 đây?
 A. Duyên hải miền Trung. B. Vùng núi phía Bắc. 
 C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
 Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 – 7, cho biết khu vực nào tiếp giáp với vùng biển 
 sâu nhất?
 A. Tây Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
 Câu 13: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, vùng núi dốc nước ta phải đạt độ 
 che phủ khoảng
 A. 45 – 50%. B. 50 – 60%. C. 70 – 80%. D. 60 – 70%.
 Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo phân 
 bố chủ yếu ở vùng nào nước ta?
 A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
 Câu 15: Biểu hiện của tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
 A. góc nhập xạ trong năm lớn. B. nhiệt độ trung bình năm cao.
 Trang 1/4 - Mã đề 008 A. nguồn lao động. B. cơ sở năng lượng.
 C. thị trường tiêu thụ. D. nguồn nguyên liệu.
Câu 25: Ý nghĩa chủ yếu về an ninh quốc phòng khi khai thác phát triển kinh tế - xã hội các đảo và 
quần đảo là
 A. phát triển tuyến du lịch biển, đảo. B. khẳng định chủ quyền vùng biển. 
 C. khai thác hiệu quả nguồn lợi biển. D. bảo vệ các điểm khai thác dầu mỏ.
Câu 26: Thời tiết lạnh khô xuất hiện vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta là do
 A. khối khí lạnh qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
 B. sự tác động của gió Tây Nam vào đầu mùa hạ.
 C. khối khí đã suy yếu hoàn toàn khi đến nước ta.
 D. khối khí lạnh phương Bắc di chuyển qua biển.
Câu 27: Đất ở dải đồng bằng ven biển miền Trung có đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do
 A. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
 B. sự bồi tụ phù sa của các con sông lớn.
 C. vùng tiếp giáp với thềm lục địa thu hẹp.
 D. kết quả của sự xâm thực mạnh mẽ của vùng đồi núi kề bên.
Câu 28: Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam ở nước ta 
chủ yếu do
 A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh, đầy đủ ba đai cao.
 B. gió mùa đông bắc, gần chí tuyến Bắc, đầy đủ ba đai cao, xa xích đạo
 C. khí hậu nhiệt đới gió mùa, gần chí tuyến Bắc, núi thấp chiếm ưu thế.
 D. gió mùa đông bắc, ảnh hưởng của Biển Đông, gần chí tuyến Bắc.
Câu 29: Những đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Đông Bắc nằm ở
 A. trên dãy Hoàng Liên Sơn. B. trung tâm của vùng.
 C. Giáp biên giới Việt – Trung. D. vùng Thượng nguồn sông Chảy.
Câu 30: Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2000 – 2018:
 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải. B. Thay đổi cơ cấu sản lượng sợi và vải.
 C. Cơ cấu sản lượng sợi và vải. D. Thay đổi sản lượng sợi và vải. 
Câu 31: Các nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho Thừa Thiên Huế có lượng mưa trung bình 
năm lớn nhất cả nước?
 A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
 B. Tín phong Bán cấu Bắc, gió Tây Nam,Áp thấp nhiệt đới, bảo.
 C. Gió mùa, bão, địa hình, biển, dải hội tụ nhiệt đới và Frông.
 D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, bão, gió đông Bắc.
Câu 32: Tài nguyên sinh vật biển nước ta ngày càng suy giảm chủ yếu là do
 A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ , thiên tai ngày càng tăng.
 B. ảnh hưởng của các cơn bão, hoạt động của tàu thuyền nhiều.
 C. phương tiện khai thác lạc hậu, thiên tai ngày càng tăng.
 D. khai thác quá mức, môi trường biển ngày càng bị suy thoái.
 Trang 3/4 - Mã đề 008

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_dia_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_nam_hoc_2021_tru.doc
  • docĐáp án Địa lí.doc