Đề thi thử môn Hóa học - Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 53
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Hóa học - Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Hóa học - Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Hóa học - Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
 S SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
T TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: KHTN. Môn thi: Hóa Học
 Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
 Mã đề 004
 Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
 H =1; C = 12; N = 14; O = 16; P=15; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; K = 39; Fe = 56; Cu = 64;
 Zn = 65.
 Câu 41: Cho luồng khí H 2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao 
 đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
 A. Cu, FeO, MgO. B. Cu, Fe, MgO.
 C. CuO, Fe, MgO. D. Cu, Fe, Mg. 
 Câu 42: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO 3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ 
 dòng điện không đổi 5A hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
 Thời gian điện phân (giây) t t + 2123 2t
 Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,055 17a/9
 Số mol Cu ở catot b b + 0,035 b + 0,035
 Giá trị của t là
 A. 1737. B. 2316. C. 1158. D. 1544. 
 Câu 43: Từ 4 tấn C 2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu 
 suất phản ứng là 90%)
 A. 2,55. B. 3,6. C. 2,8. D. 2,52. 
 Câu 44: Hòa tan 2 kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO 3 loảng. Sau phản ứng xảy ra hoàn 
 toàn ,thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. X chứa các chất tan gồm:
 A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. 
 C. Fe(NO3)3, HNO3. D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. 
 Câu 45: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương 
 pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X rồi chia làm 2 phần bằng nhau.
 Phần 1 tác dụng với H2 dư (Ni,xt) thu được 14,56 gam sobitol.
 Phần 2 hòa tan vừa đủ 6,86 gam Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay 
 đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1).
 Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là
 A. 50%. B. 40%. C. 80%. D. 60%. 
 Câu 46: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
 A. CH3COOCH3 B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. NH2CH2COOH. 
 Câu 47: Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 là
 A. 2. B. 6. C. 3. D. 4
 Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 amin A và B đều là đồng đẳng của metylamin (MA<MB) và số mol 
 A bằng 4 lần số mol của B. Hỗn hợp Y gồm glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z gồm 
 (X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O 2, thu được 16,38 gam H 2O; 0,81mol hỗn hợp CO 2 và N2. 
 Biết m gam Z phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,5M. Phần trăm khối lượng của B 
 trong Z là
 A. 8,68. B. 16,05. C. 7,02. D. 17,36.
 Trang 1/4 - Mã đề 004 0,14 mol hỗn hợp A với NaOH vừa đủ thu được 5,38 gam hỗn hợp B gồm hai ancol no (hơn 
kém nhau một nguyên tử cacbon) và hỗn hợp C gồm 3 muối (M N < MH < MU < 144u). Đốt 
cháy hỗn hợp B thu được 0,31 mol H 2O. Đốt cháy hỗn hợp C thu được CO 2, H2O và 20,67 
gam Na2CO3. Biết trong hỗn hợp C có muối của axit cacboxylic đơn chức. Phần trăm khối 
lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp C là
 A. 78,27% B. 44,27%. C. 55,66%. D. 49,886%. 
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
 B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
 C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
 D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
Câu 64: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 trong NH3 (phản ứng 
tráng bạc) theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(b) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết quả 
tương tự.
(d) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và 
một nhóm CHO.
Số nhận định đúng là 
 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 65: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau?
 A. Thêm vài giọt dung dịch Na2SO4. B. Dùng quì tím.
 C. Ngửi mùi. D. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung 
dịch màu xanh lam.
(d) Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
 A. 4. B. 2 C. 3. D. 1. 
Câu 67: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao 
nhất là
 A. W. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO 2 và 
H2O. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH) 2 thu được kết tủa và 
dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp 
KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5M vào Z. Mặt khác, 8,86 gam X tác dụng tối đa 0,02 
mol Br2 trong dung dịch. Cho 8,86 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m 
gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 9 B. 11 C. 8 D. 10
 Câu 69: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4, trong đó số mol của C2H2 bằng số mol 
của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), 
biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H 2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch 
 Trang 3/4 - Mã đề 004

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_hoa_hoc_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_t.doc
  • docĐáp án Hóa học.doc