Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1: Nguyên nhân khách quan nào giúp các nước Tây Âu hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. B. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật. C. Sự suy yếu của Liên Xô. D. Sự viện trợ của Mĩ. Câu 2: Ở Việt Nam, lực lượng xã hội nào có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc nhưng thái độ không kiên định, dễ thỏa hiệp? A. Tư sản mại bản. B. Tư sản dân tộc. C. Trung và tiểu địa chủ. D. Địa chủ phong kiến. Câu 3: Kẻ thù chủ yểu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da đen ở Nam Phi là A. chủ nghĩa thực dân mới. B. chủ nghĩa Apácthai . C. chủ nghĩa thực dân cũ. D. chủ nghĩa thực dân cũ và mới. Câu 4: Đặc điểm của nền kinh tế Mĩ từ năm 1983 đến 1991 là A. luyện kim và cơ khí. B. phát triển nhanh chóng. C. phục hồi và phát triển trở lại. D. phát triển xen kẽ suy thoái. Câu 5: Một trong những ý nghĩa quốc tế to lớn của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là A. đã đập tan ách áp bức bóc lột phong kiến, tư bản đưa nhân dân lao động lên làm chủ. B. tạo thế cân bằng trong so sánh lực lựơng giữa chủ nghĩa xã hội với chủ nghĩa tư bản. C. cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào cách mạng thế giới. D. đưa đến sự thành lập một tổ chức quốc tế mới của công nhân trên toàn thế giới. Câu 6: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học – kĩ thuật? A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất. C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. Đưa con người lên thảm hiểm Mặt Trăng. Câu 7: Sự ra đời và hoạt động của Việt Nam Quang phục hội gắn liền với nhà yêu nước nào ở Việt Nam đầu thế kỉ XX? A. Phan Bội Châu. B. Lương Văn Can. C. Nguyễn Tất Thành. D. Phan Châu Trinh. Câu 8: Căn cứ cách mạng đầu tiên của Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là A. Thái Nguyên. B. Bắc Kạn. C. Bắc Sơn - Võ Nhai. D. Tuyên Quang. Câu 9: Cơ quan ngôn luận của tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo A. Người cùng khổ. B. Tiếng dân. C. Hữu thanh. D. Thanh niên. Câu 10: Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc chưa thành lập Đảng Cộng sản mà thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên vì A. yếu tố khách quan cho việc thành lập đảng vô sản chưa chín muồi. B. thanh niên yêu nước Việt Nam chưa tìm ra con đường cứu nước đúng đắn. C. phong trào yêu nước Việt Nam vẫn chịu ảnh hưởng của tư tưởng phong kiến. D. những điều kiện thành lập chính đảng vô sản ở Việt Nam chưa đầy đủ. Trang 1/4 - Mã đề 002 Câu 20: Khó khăn lớn nhất của Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám thành công là A. giặc đói. B. ngoại xâm. C. giặc dốt. D. nội phản. Câu 21: Ngày 8/9/1945, Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ theo chỉ thị của A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến. B. Chính phủ lâm thời. C. Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Tổng bộ Việt Minh. Câu 22: Đặc điểm cơ bản của phong trào công nhân giai đoạn giai đoạn 1919-1925 là gì? A. Phong trào ngày càng có tổ chức, ý thức chính trị tăng lên rõ rệt. B. Đã vượt ra khỏi phạm vi một nhà máy và đã có sự liên kết thành một phong trào chung. C. Giai cấp công nhân tăng nhanh cả về số lượng và chất lượng. D. Phong trào diễn ra ngày càng nhiều hơn nhưng còn lẻ tẻ, tự phát. Câu 23: Định ước Henxinki (1975) được kí kết giữa 33 nước châu Âu, Mĩ, Canađa nhằm A. giải quyết vấn đề hòa bình ở Campuchia. B. trao đổi thành tựu khoa học kĩ thuật. C. tạo cơ chế giải quyết vấn đề an ninh, hòa bình ở châu Âu. D. tăng cường hợp tác giữa các nước về giáo dục, y tế. Câu 24: Nội dung nào không phán ánh đúng những thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Sự tin tưởng, gắn bó với nhân dân đối với chính quyền. B. Quốc tế cộng sản chỉ đạo thống nhất cách mạng thế giới. C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển nhanh chóng. D. Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh. Câu 25: Ngày 19/ 8/1945, nhân dân ta đã giành được chính quyền ở A. Huế. B. Hà Tĩnh. C. Sài Gòn. D. Hà Nội. Câu 26: Phong trào Cần Vương (1885-1896) chấm dứt đánh dấu bằng sự thất bại của cuộc khởi nghĩa A. Hùng Lĩnh. B. Hương Khê. C. Ba Đình. D. Bãi sậy. Câu 27: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), phạm vị nào không thuộc ảnh hưởng của Liên Xô? A. Đông Đức. B. Đông Béclin. C. Đông Âu. D. Tây Đức. Câu 28: Thực tiễn về mối quan hệ giữa những điều kiện bùng nổ của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 cho thấy biện pháp quyết định để Việt Nam hội nhập quốc tế thành công là phải A. coi trọng phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết dân tộc. B. coi trọng quốc phòng , an ninh, chủ động đối phó mọi hoàn cảnh. C. xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng cuộc cách mạng 4.0. D. coi những điều kiện chủ quan luôn giữ vai trò quyết định. Câu 29: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ( 1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam? A. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo. B. chấm dứt tình trạng chia rẻ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam. C. Đưa giai cấp công nhân , nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng. D. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản. Câu 30: Quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc vào nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 với tư cách A. đồng minh của Việt Nam. B. quân Đồng minh. C. đồng minh của phát xít. D. các nước phát xít. Câu 31: Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là chống A. chế độ phản động thuộc địa. B. đế quốc Pháp – phát xít Nhật. C. đế quốc và phong kiến. D. phát xít Nhật và tay sai. Trang 3/4 - Mã đề 002
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_lich_su_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_20.doc
- Đáp án Sử.doc