Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 1: Nội dung nào không phải là nguyên nhân bùng nổ phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam? A. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 7/1936). B. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản với phong trào cách mạng thế giới. C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền lên cầm quyền ở Pháp (tháng 6/1936). D. Hậu quả trực tiếp của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933. Câu 2: Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là chống A. phát xít Nhật và tay sai. B. đế quốc Pháp – phát xít Nhật. C. chế độ phản động thuộc địa. D. đế quốc và phong kiến. Câu 3: Ý nghĩa lớn nhất của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới đến đầu năm 1930 là A. thể hiện tinh thần đấu tranh kiên cường, bất khuất cho dân tộc Việt Nam. B. góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước mới, thúc đẩy phong trào yêu nước phát triển. C. đào tạo, rèn luyện một đội ngũ những nhà yêu nước cho phong trào cách mạng về sau. D. cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam. Câu 4: Ngày 8/9/1945, Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ theo chỉ thị của A. Tổng bộ Việt Minh. B. Chính phủ lâm thời. C. Chính phủ liên hiệp kháng chiến. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 5: Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc chưa thành lập Đảng Cộng sản mà thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên vì A. thanh niên yêu nước Việt Nam chưa tìm ra con đường cứu nước đúng đắn. B. phong trào yêu nước Việt Nam vẫn chịu ảnh hưởng của tư tưởng phong kiến. C. những điều kiện thành lập chính đảng vô sản ở Việt Nam chưa đầy đủ. D. yếu tố khách quan cho việc thành lập đảng vô sản chưa chín muồi. Câu 6: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (5- 1941) đã xác định kẻ thù của nhân Việt Nam là A. thực dân Pháp và tay sai. B. phát xít Nhật và tay sai. C. Thực dân Anh và tay sai. D. đế quốc Pháp và phát xít Nhật. Câu 7: Ở Việt Nam, lực lượng xã hội nào có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc nhưng thái độ không kiên định, dễ thỏa hiệp? A. Trung và tiểu địa chủ. B. Tư sản dân tộc. C. Địa chủ phong kiến. D. Tư sản mại bản. Câu 8: Điểm tương đồng của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và Mĩ la tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là đều A. chống lại ách thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ. B. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân để giành độc lập. C. hình thức đấu tranh chủ yểu là khởi nghĩa vũ trang. D. do Đảng Cộng sản ở các nước trực tiếp lãnh đạo. Câu 9: Khó khăn lớn nhất của Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám thành công là A. nội phản. B. giặc dốt. C. ngoại xâm. D. giặc đói. Câu 10: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á trở thành một trong bốn “con rồng” kinh tế của châu Á? A. Brunây. B. Thái Lan. C. Inđônêxia. D. Xingapo. Trang 1/4 - Mã đề 004 Câu 21: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), phạm vị nào không thuộc ảnh hưởng của Liên Xô? A. Tây Đức. B. Đông Âu. C. Đông Đức. D. Đông Béclin. Câu 22: Đặc điểm của nền kinh tế Mĩ từ năm 1983 đến 1991 là A. phát triển xen kẽ suy thoái. B. phát triển nhanh chóng. C. luyện kim và cơ khí. D. phục hồi và phát triển trở lại. Câu 23: Quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc vào nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 với tư cách A. các nước phát xít. B. quân Đồng minh. C. đồng minh của phát xít. D. đồng minh của Việt Nam. Câu 24: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa vũ trang trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Kết hợp khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi. B. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang. C. Kết hợp ba thứ quân trong lực lượng vũ trang. D. Kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng. Câu 25: Cuộc cách mạng nào sau đây giúp Ấn Độ vươn lên trở thành một trong những nước sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới? A. Cách mạng trắng. B. Cách mạng chất xám. C. Cách mạng nhung. D. Cách mạng xanh. Câu 26: Phong trào Cần Vương (1885-1896) chấm dứt đánh dấu bằng sự thất bại của cuộc khởi nghĩa A. Ba Đình. B. Hương Khê. C. Hùng Lĩnh. D. Bãi sậy. Câu 27: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là A. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới. B. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông. C. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa. Câu 28: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám, biện pháp hàng đầu là A. tổ chức ngày đồng tâm. B. tăng gia sản xuất. C. nhường cơm sẻ áo. D. lập hũ gạo cứu đói. Câu 29: Sự ra đời và hoạt động của Việt Nam Quang phục hội gắn liền với nhà yêu nước nào ở Việt Nam đầu thế kỉ XX? A. Lương Văn Can. B. Phan Bội Châu. C. Nguyễn Tất Thành. D. Phan Châu Trinh. Câu 30: Đặc điểm cơ bản của phong trào công nhân giai đoạn giai đoạn 1919-1925 là gì? A. Phong trào ngày càng có tổ chức, ý thức chính trị tăng lên rõ rệt. B. Giai cấp công nhân tăng nhanh cả về số lượng và chất lượng. C. Đã vượt ra khỏi phạm vi một nhà máy và đã có sự liên kết thành một phong trào chung. D. Phong trào diễn ra ngày càng nhiều hơn nhưng còn lẻ tẻ, tự phát. Câu 31: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học – kĩ thuật? A. Đưa con người lên thảm hiểm Mặt Trăng. B. Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất. D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. Trang 3/4 - Mã đề 004
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_lich_su_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_20.doc
- Đáp án Sử.doc