Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 58
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2021 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN: LỊCH SỬ
 Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005
Câu 1: Nội dung nào không phán ánh đúng những thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam dân chủ 
Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
 A. Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
 B. Sự tin tưởng, gắn bó với nhân dân đối với chính quyền.
 C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển nhanh chóng.
 D. Quốc tế cộng sản chỉ đạo thống nhất cách mạng thế giới.
Câu 2: Ngày 8/9/1945, Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ theo chỉ thị của
 A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến. B. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
 C. Tổng bộ Việt Minh. D. Chính phủ lâm thời. 
Câu 3: Ngày 19/ 8/1945, nhân dân ta đã giành được chính quyền ở
 A. Hà Tĩnh. B. Huế. C. Sài Gòn. D. Hà Nội. 
Câu 4: Trong thập niên 50 đến 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã lợi dụng những cuộc chiến tranh nào 
để làm giàu?
 A. Trung Đông và Vùng Vịnh. B. Triều Tiên và Việt Nam.
 C. Triều Tiên và Trung Đông. D. Trung Đông và Việt Nam.
Câu 5: Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là chống
 A. đế quốc và phong kiến. B. chế độ phản động thuộc địa. 
 C. phát xít Nhật và tay sai. D. đế quốc Pháp – phát xít Nhật.
Câu 6: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ( 1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách 
mạng Việt Nam?
 A. chấm dứt tình trạng chia rẻ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
 B. Đưa giai cấp công nhân , nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
 C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
 D. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 7: Thực tiễn về mối quan hệ giữa những điều kiện bùng nổ của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 
năm 1945 cho thấy biện pháp quyết định để Việt Nam hội nhập quốc tế thành công là phải
 A. coi những điều kiện chủ quan luôn giữ vai trò quyết định.
 B. coi trọng quốc phòng , an ninh, chủ động đối phó mọi hoàn cảnh.
 C. coi trọng phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết dân tộc.
 D. xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng cuộc cách mạng 4.0.
Câu 8: Nguyên nhân khách quan nào giúp các nước Tây Âu hoàn thành công cuộc khôi phục kinh 
tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
 A. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật. B. Sự viện trợ của Mĩ.
 C. Sự suy yếu của Liên Xô. D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 9: Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đã
 A. gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
 B. thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông.
 C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
 D. đọc Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 10: Trong thời kì Chiến tranh lạnh, Mĩ phần nào thực hiện được mưu đồ của mình vì đã
 Trang 1/4 - Mã đề 005 Câu 22: Đặc điểm cơ bản của phong trào công nhân giai đoạn giai đoạn 1919-1925 là gì?
 A. Giai cấp công nhân tăng nhanh cả về số lượng và chất lượng.
 B. Phong trào diễn ra ngày càng nhiều hơn nhưng còn lẻ tẻ, tự phát.
 C. Đã vượt ra khỏi phạm vi một nhà máy và đã có sự liên kết thành một phong trào chung.
 D. Phong trào ngày càng có tổ chức, ý thức chính trị tăng lên rõ rệt.
Câu 23: Quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc vào nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 
với tư cách
 A. đồng minh của phát xít. B. các nước phát xít.
 C. đồng minh của Việt Nam. D. quân Đồng minh. 
Câu 24: Cuộc cách mạng nào sau đây giúp Ấn Độ vươn lên trở thành một trong những nước sản 
xuất phần mềm lớn nhất thế giới?
 A. Cách mạng trắng. B. Cách mạng nhung. 
 C. Cách mạng xanh. D. Cách mạng chất xám.
Câu 25: Ý nghĩa lớn nhất của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam 
sau Chiến tranh thế giới đến đầu năm 1930 là
 A. đào tạo, rèn luyện một đội ngũ những nhà yêu nước cho phong trào cách mạng về sau.
 B. cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam.
 C. góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước mới, thúc đẩy phong trào yêu nước phát triển.
 D. thể hiện tinh thần đấu tranh kiên cường, bất khuất cho dân tộc Việt Nam.
Câu 26: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của 
phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là gì?
 A. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
 B. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
 C. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết nhân dân.
 D. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
Câu 27: Căn cứ cách mạng đầu tiên của Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là
 A. Bắc Kạn. B. Thái Nguyên. 
 C. Bắc Sơn - Võ Nhai. D. Tuyên Quang.
Câu 28: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), phạm vị nào không thuộc ảnh hưởng của 
Liên Xô?
 A. Đông Đức. B. Đông Béclin. C. Tây Đức. D. Đông Âu. 
Câu 29: Đâu không phải là nội dung của Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm 
thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930)?
 A. Cử ra Ban Chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư.
 B. Quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Cộng sản Đông Dương.
 C. Thông qua luận cương chính trị của Đảng.
 D. Thành lập Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 30: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám, biện pháp hàng đầu là
 A. tăng gia sản xuất. B. lập hũ gạo cứu đói. 
 C. nhường cơm sẻ áo. D. tổ chức ngày đồng tâm.
Câu 31: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, ngoài thực dân Pháp, đối tượng cách mạng Việt Nam 
còn có
 A. tư sản mại bản và đại địa chủ.
 B. tư sản và tiểu tư sản. 
 C. tiểu tư sản và đại địa chủ phong kiến.
 D. địa chủ phong kiến và tư sản. 
 Trang 3/4 - Mã đề 005

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_lich_su_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_20.doc
  • docĐáp án Sử.doc