Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Lịch sử - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2021 TRƯỜNG NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN : LỊCH SỬ Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 Câu 1: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay? A. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh. B. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có môi trường hòa bình. C. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược. D. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược. Câu 2: Đặc điểm cơ bản của phong trào công nhân giai đoạn giai đoạn 1919-1925 là gì? A. Giai cấp công nhân tăng nhanh cả về số lượng và chất lượng. B. Đã vượt ra khỏi phạm vi một nhà máy và đã có sự liên kết thành một phong trào chung. C. Phong trào diễn ra ngày càng nhiều hơn nhưng còn lẻ tẻ, tự phát. D. Phong trào ngày càng có tổ chức, ý thức chính trị tăng lên rõ rệt. Câu 3: Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là chống A. đế quốc Pháp – phát xít Nhật. B. đế quốc và phong kiến. C. phát xít Nhật và tay sai. D. chế độ phản động thuộc địa. Câu 4: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), phạm vị nào không thuộc ảnh hưởng của Liên Xô? A. Đông Âu. B. Tây Đức. C. Đông Đức. D. Đông Béclin. Câu 5: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng ( 5- 1941) đã xác định kẻ thù của nhân Việt Nam là A. đế quốc Pháp và phát xít Nhật. B. phát xít Nhật và tay sai. C. Thực dân Anh và tay sai. D. thực dân Pháp và tay sai. Câu 6: Căn cứ cách mạng đầu tiên của Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là A. Tuyên Quang. B. Thái Nguyên. C. Bắc Kạn. D. Bắc Sơn - Võ Nhai. Câu 7: Sự ra đời và hoạt động của Việt Nam Quang phục hội gắn liền với nhà yêu nước nào ở Việt Nam đầu thế kỉ XX? A. Lương Văn Can. B. Phan Bội Châu. C. Nguyễn Tất Thành. D. Phan Châu Trinh. Câu 8: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là A. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. B. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông. C. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới. D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa. Câu 9: Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đã A. thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông. B. đọc Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa. C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai. Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, ngoài thực dân Pháp, đối tượng cách mạng Việt Nam còn có A. tiểu tư sản và đại địa chủ phong kiến. B. địa chủ phong kiến và tư sản. Trang 1/4 - Mã đề 006 Câu 23: Nguyên tắc bất biến của Chính phủ nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa trong cuộc đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 19-12-1946 là A. phân hóa kẻ thù. B. giữ vững độc lập dân tộc. C. đảm bảo thắng lợi. D. giữ vai trò lãnh đạo của Đảng. Câu 24: Phong trào Cần Vương (1885-1896) chấm dứt đánh dấu bằng sự thất bại của cuộc khởi nghĩa A. Ba Đình. B. Hương Khê. C. Bãi sậy. D. Hùng Lĩnh. Câu 25: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học – kĩ thuật? A. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất. B. Đưa con người lên thảm hiểm Mặt Trăng. C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. Chế tạo thành công bom nguyên tử. Câu 26: Trong thời kì Chiến tranh lạnh, Mĩ phần nào thực hiện được mưu đồ của mình vì đã A. giành thắng lợi trong cuộc Chiến tranh vùng Vịnh( 1991) B. thiết lập được trung tâm quân sự, kinh tế, chính trị thế giới. C. góp phần làm tan rã hệ thống chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu. D. thiết lập chế độ thực dân mới ở nhiều khu vực khác nhau trên thế giới. Câu 27: Nội dung nào không phán ánh đúng những thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển nhanh chóng. B. Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh. C. Sự tin tưởng, gắn bó với nhân dân đối với chính quyền. D. Quốc tế cộng sản chỉ đạo thống nhất cách mạng thế giới. Câu 28: Trong thập niên 50 đến 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã lợi dụng những cuộc chiến tranh nào để làm giàu? A. Trung Đông và Vùng Vịnh. B. Triều Tiên và Việt Nam. C. Trung Đông và Việt Nam. D. Triều Tiên và Trung Đông. Câu 29: Nội dung nào không phải là nguyên nhân bùng nổ phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam? A. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 7/1936). B. Hậu quả trực tiếp của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933. C. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản với phong trào cách mạng thế giới. D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền lên cầm quyền ở Pháp (tháng 6/1936). Câu 30: Cơ quan ngôn luận của tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo A. Tiếng dân. B. Hữu thanh. C. Người cùng khổ. D. Thanh niên. Câu 31: Điểm tương đồng của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và Mĩ la tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là đều A. hình thức đấu tranh chủ yểu là khởi nghĩa vũ trang. B. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân để giành độc lập. C. chống lại ách thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ. D. do Đảng Cộng sản ở các nước trực tiếp lãnh đạo. Câu 32: Một điểm độc đáo của Cương lĩnh Chính trị ( đầu năm 1930) so với Luận cương chính trị (10/1930) là A. nhận thức được khả năng cách mạng của giai cấp thống trị. B. xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới. C. nhận thức được khả năng cách mạng của giai cấp bóc lột. D. nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh cách mạng. Trang 3/4 - Mã đề 006
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_lich_su_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_20.doc
- Đáp án Sử.doc