Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 44
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2019 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 50 phút 
 Mã đề thi 002
 Họ, tên thí sinh:........................................................... SBD: .............................
 35
 Câu 1: Hạt nhân 17 C có
 A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
 Câu 2: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
 A. Tia X. B. Tia α. C. Tia β+. D. Tia γ.
 Câu 3: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
 A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện.
 C. Màn hình vô tuyến điện. D. Lò vi sóng.
 Câu 4: Điện áp xoay chiều u 220 2 cos 100 t V có giá trị hiệu dụng bằng
 A. 440V . B. 110 2V . C. 220 2V . D. 220V .
 Câu 5: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r 
 thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi lực tương tác điện giữa chúng là 4F, thì 
 khoảng cách hai điện tích đó là
 A. r/2. B. 3r. C. r/3. D. 2r.
 Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp u 100cos 100 t V thì cường 
 2 
 độ dòng điện trong mạch có biểu thức i cos(100 t ) (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là
 6
 A. 25 W. B. 25 kW. C. 50 W. D. 50 kW.
 Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp 
 bằng
 A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
 C. một số nguyên lần bước sóng. D. nửa bước sóng.
 Câu 8: Chiếu một chùm sáng trắng, rất hẹp vào lăng kính. So với chùm tia tới thì tia ló lệch ít 
 nhất là
 A. tia lục. B. tia vàng. C. tia đỏ. D. tia tím.
 Câu 9: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với điện tích cực đại 
 của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong 
 mạch có tần số là
 I I I 2 I
 A. f 0 . B. f 0 . C. f 0 . D. f 0 .
 2 Q0 4 Q0 Q0 Q0
 Câu 10: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát 
 sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang?
 A. Lam. B. Da cam. C. Chàm. D. Tím.
 Câu 11: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,22u. Lấy 1u = 931,5MeV/c 2. Năng lượng liên kết 
 của hạt nhân này là
 A. 204,93 MeV. B. 4234,09 J. C. 204,93 J. D. 4234,09 MeV.
 Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x A cos(t ), A 0,  0 . 
 Biên độ của dao động là
 A. t . B. . C. A. D. cos(t ) .
 Trang 1/4 - Mã đề thi 002 A. 50 cm/s. B. 50 3 cm/s. C. 20 cm/s. D. 20 3 cm/s.
Câu 27: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với 
tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt 
nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. 
Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại 
đó đang ở vị trí cân bằng
 A. 5. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 28: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m, ánh sáng đơn sắc có 
bước sóng 0,5µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân 
sáng trung tâm là
 A. 0,75mm. B. 2mm. C. 0,5mm. D. 1,25mm.
Câu 29: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m = 250g, mang điện tích q = 10 -7 C 
được treo trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ điện trường E = 2.10 6 V/m. 
Lấy g = 10m/s2. Khi quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện 
trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E. Sau đó con lắc dao động với biên độ gần nhất với 
giá trị nào sau đây
 A. 9,1480. B. 4,5740. C. 0,160. D. 0,080.
Câu 30: Một bóng đèn ghi (6V – 9W) mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 9V. Biết đèn 
sáng bình thường, điện trở trong r của nguồn điện bằng
 A. 6Ω B. 0Ω. C. 2Ω D. 4Ω.
Câu 31: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo 
phương trình: uA uB acos(20 t) cm. Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng 
cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3cm. Khoảng cách giữa hai nguồn A, B là 
30cm. Hai điểm M 1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 
0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t1 vận tốc của M1 là 24 cm/s thì vận tốc của M2 là
 A. 8 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. -8 3 cm/s. D. -24 cm/s.
Câu 32: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 
2,5.1019 phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ
 A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. màu tím. D. màu đỏ .
 7
Câu 33: Cho prôtôn có động năng K P = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đứng yên. Sau phản 
ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với 
phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết m p = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 
4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma. Góc φ gần nhất 
với giá trị nào sau đây?
 A. 41,350. B. 78,90. C. 82,70. D. 39,450.
Câu 34: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện 
trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0. Thời 
điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E 0. Đến thời điểm t = t 0 + 0,25T, 
cảm ứng từ tại M có độ lớn là
 2B 2B 3B 3B
 A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
 2 4 4 2
Câu 35: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi 
đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn 
cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 
92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá 
trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 3n (vòng) thì hiệu suất quá trình 
truyền tải là:
 Trang 3/4 - Mã đề thi 002

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_201.doc
  • docxĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÝ LẦN 2 NĂM 2019.docx