Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 003 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 59
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 003 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 003 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 003 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 50 phút; 
 (40 câu trắc nghiệm gồm 5 trang)
 Mã đề thi 003
 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
 Câu 1: Chiếu một chùm sáng trắng, rất hẹp vào lăng kính. So với chùm tia tới thì tia ló lệch ít 
 nhất là
 A. tia lục. B. tia tím. C. tia vàng. D. tia đỏ.
 Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp 
 bằng
 A. ba phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
 C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng.
 Câu 3: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” có đoạn: cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha 
 . “ Thanh” và “ trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?
 A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ cao. D. Độ to.
 Câu 4: Điện áp xoay chiều u 220 2 cos 100 t V có giá trị hiệu dụng bằng
 A. 220V . B. 110 2V . C. 220 2V . D. 440V .
 Câu 5: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát 
 sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang?
 A. Da cam. B. Lam. C. Chàm. D. Tím.
 Câu 6: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với?
 A. Căn bậc hai của chiều dài con lắc. B. Gia tốc trọng trường.
 C. Căn bậc hai của gia tốc trọng trường. D. Chiều dài con lắc.
 Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với điện tích cực đại 
 của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong 
 mạch có tần số là
 I I I 2 I
 A. f 0 . B. f 0 . C. f 0 . D. f 0 .
 2 Q0 4 Q0 Q0 Q0
 Câu 8: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,22u. Lấy 1u = 931,5MeV/c 2. Năng lượng liên kết của 
 hạt nhân này là
 A. 4234,09 MeV. B. 204,93 J. C. 4234,09 J. D. 204,93 MeV.
 Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x A cos(t ), A 0,  0 . Biên 
 độ của dao động là
 A. cos(t ) . B. A. C. . D. t .
 Câu 10: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r 
 thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi lực tương tác điện giữa chúng là 4F, thì 
 khoảng cách hai điện tích đó là
 A. 2r. B. 3r. C. r/2. D. r/3.
 Câu 11: Một con lắc lò xo độ cứng 50N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. 
 Khi vật ở vị trí có li độ 4cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
 A. -2N. B. -200N. C. 200N. D. 2N.
 Câu 12: Trong máy thu thanh, bộ phận nào biến dao động điện thành dao động âm?
 A. Anten thu. B. Loa. C. Mạch tách sóng. D. Mạch chọn sóng.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 003 điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E 0. Đến thời điểm t = t 0 + 0,25T, 
cảm ứng từ tại M có độ lớn là
 2B 2B 3B 3B
 A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
 2 4 4 2
Câu 27: Đặt điện áp u U 2 cos t (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 
AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay 
đổi giá trị của C thì thấy khi C = C 1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 60V và trễ 
pha hơn so với điện áp hai đầu mạch góc là φ1. Khi C = C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha so 
với điện áp hai đầu đoạn mạch cũng là φ 1, điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20V và mạch tiêu 
thụ công suất bằng một nửa công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa 
hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
 A. 32V. B. 28V. C. 25V. D. 20V.
Câu 28: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với 
tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt 
nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. 
Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại 
đó đang ở vị trí cân bằng
 A. 10. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 29: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m = 250g, mang điện tích q = 10 -7 C 
được treo trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ điện trường E = 2.10 6 V/m. 
Lấy g = 10m/s2. Khi quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện 
trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E. Sau đó con lắc dao động với biên độ gần nhất với 
giá trị nào sau đây
 A. 0,160. B. 4,5740. C. 9,1480. D. 0,080.
Câu 30: Đặt điện áp u= U0cos(100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, 
tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L2 
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị kU 1, tổng hệ số công suất mạch khi 
L= L1 và L = L2 là k/2. Khi L = L0, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại 
là U1. Hệ số công suất khi L = L0 là?
 A. 0,25. B. 0,35. C. 0,75. D. 0,5.
Câu 31: Ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử Hiđrô, năng lượng của nguyên tử được tính 
 13,6
theo biểu thức E (eV) với n là số nguyên. Giả sử một đám nguyên tử hiđrô đang ở 
 n n2
trạng thái kích thích thứ nhất (có bán kính quỹ đạo dừng là r), hấp thụ năng lượng rồi chuyển 
lên trạng thái kích thích có bán kính quỹ đạo dừng là 6,25r. Sau đó các nguyên tử chuyển về 
các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn. Bước sóng nhỏ nhất của vạch quang phổ do 
đám nguyên tử hiđrô phát ra là
 A. 4,3.10-8m. B. 4,06µm. C. 6,2.10-8m. D. 9,5.10-8m.
Câu 32: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng K=25N/m và vật 
nặng khối lượng m =1,0kg. Ban đầu vật nặng được đặt trên mặt 
phẳng nằm ngang, còn lò xo được giữ ở trạng thái không bị 
biến dạng. Sau đó, người ta kéo đầu C của lò xo chuyển động 
thẳng đều với vận tốc có độ lớn v o = 15cm/s hướng dọc theo 
trục lò xo (hình vẽ). Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn 
là µ = 0,10, coi hệ số ma sát nghỉ bằng hệ số ma sát trượt. Độ 
giãn cực đại của lò xo là
 A. 9,0 cm. B. 7,0 cm. C. 5,0 cm. D. 4,0 cm.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 003

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_201.doc
  • docxĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÝ LẦN 2 NĂM 2019.docx