Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 50 phút; 
 Mã đề thi 006
 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
 Câu 1: Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là 
 2 x
 u 2cos(100 t ) (mm), trong đó x tính bằng đơn vị cm, t tính bằng đơn vị giây. Tốc độ 
 6
 truyền sóng là
 A. 30 cm/s. B. 60cm/s. C. 3 m/s. D. 6 m/s.
 Câu 2: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,6µm, khi truyền trong thủy 
 tinh có bước sóng là  . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của  là
 A. 400nm. B. 380nm. C. 600nm. D. 900nm.
 Câu 3: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
 A. Tia β+. B. Tia γ. C. Tia α. D. Tia X.
 Câu 4: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30µm. Lấy h = 6,625.10 -34J.s; c =3.108m/s. 
 Công thoát của electron khỏi kim loại này là
 A. 6,625.10-20J. B. 6,625.10-17J. C. 6,625.10-18J. D. 6,625.10-19J.
 Câu 5: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r 
 thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi lực tương tác điện giữa chúng là 4F, thì 
 khoảng cách hai điện tích đó là
 A. 2r. B. r/2. C. r/3. D. 3r.
 Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp 
 bằng
 A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng.
 C. một bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
 Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có 
 điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. 
 Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi
 L
 A. LC2 1. B. R . C. LC R . D. LC2 R .
 C
 235 95 139 
 Câu 8: Trong phản ứng sau đây n 92 U 42 Mo 57 La 2X 7 . Hạt X là
 A. electron. B. heli. C. nơtron. D. proton.
 Câu 9: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát 
 sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang?
 A. Da cam. B. Chàm. C. Tím. D. Lam.
 Câu 10: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với?
 A. Chiều dài con lắc. B. Căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
 C. Gia tốc trọng trường. D. Căn bậc hai của chiều dài con lắc.
 35
 Câu 11: Hạt nhân 17 C có
 A. 17 nơtron. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 35 nuclôn.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 006 Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo 
phương trình: uA uB acos(20 t) cm. Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng 
cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3cm. Khoảng cách giữa hai nguồn A, B là 
30cm. Hai điểm M 1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 
0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t1 vận tốc của M1 là 24 cm/s thì vận tốc của M2 là
 A. 8 3 cm/s. B. .-24 cm/s. C. 24 cm/s. D. -8 3 cm/s.
Câu 27: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 
2,5.1019 phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ
 A. hồng ngoại. B. màu đỏ. C. tử ngoại. D. màu tím.
Câu 28: Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì 
cho ảnh ảo cao bằng nửa vật và cách vật 10 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
 A. −20cm. B. −10 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 29: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m, ánh sáng đơn sắc có 
bước sóng 0,5µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân 
sáng trung tâm là
 A. 0,75mm. B. 2mm. C. 0,5mm. D. 1,25mm.
Câu 30: Đặt điện áp u= U0cos(100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, 
tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L2 
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị kU 1, tổng hệ số công suất mạch khi 
L=L1 và L=L2 là k/2. Khi L = L0, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại 
là U1. Hệ số công suất khi L=L0 là?
 A. 0,75. B. 0,5. C. 0,35. D. 0,25.
Câu 31: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc x(cm)
của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa 
cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao 4
động nói trên. Trong 0,40s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ O
trung bình của vật bằng 4 t(s)
 0,1 0,2 0,3
 A. 20 3 cm/s. B. 50 3 cm/s. C. 50 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 32: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với 
tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt 
nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. 
Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại 
đó đang ở vị trí cân bằng
 A. 6. B. 5. C. 10. D. 4.
Câu 33:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức 
xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là 1 và 2 , với 2 = 1,25 1 . Hai điểm M, N gần nhau nhất 
trên miền giao thoa đều có cùng đặc điểm là tại các điểm này, vân sáng của bức xạ 2 trùng 
với vân tối của bức xạ 1 . Trong khoảng giữa hai điểm M và N, số vân sáng đơn sắc của bức 
xạ 2 là
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
 Trang 3/4 - Mã đề thi 006

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_201.doc
  • docxĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÝ LẦN 2 NĂM 2019.docx