Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 008 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Trong máy thu thanh, bộ phận nào biến dao động điện thành dao động âm? A. Loa. B. Mạch chọn sóng. C. Mạch tách sóng. D. Anten thu. 235 95 139 Câu 2: Trong phản ứng sau đây n 92 U 42 Mo 57 La 2X 7 . Hạt X là A. heli. B. electron. C. nơtron. D. proton. Câu 3: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30µm. Lấy h = 6,625.10 -34J.s; c =3.108m/s. Công thoát của electron khỏi kim loại này là A. 6,625.10-18J. B. 6,625.10-17J. C. 6,625.10-20J. D. 6,625.10-19J. Câu 4: Từ trường không tương tác với A. Điện tích đứng yên. B. Điện tích chuyển động. C. Nam châm đứng yên. D. Nam châm chuyển động. Câu 5: Một con lắc lò xo độ cứng 50N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ 4cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là A. -200N. B. 2N. C. 200N. D. -2N. Câu 6: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,6µm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là A. 380nm. B. 400nm. C. 900nm. D. 600nm. Câu 7: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Màn hình vô tuyến điện. Câu 8: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang? A. Lam. B. Tím. C. Chàm. D. Da cam. Câu 9: Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi L A. LC2 R . B. LC R . C. R . D. LC2 1. C Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp u 100cos 100 t V thì cường 2 độ dòng điện trong mạch có biểu thức i cos(100 t ) A. Công suất tiêu thụ trong mạch là 6 A. 25 kW. B. 50 kW. C. 25 W D. 50 W Câu 11: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n (vòng/s) thì dòng điện do máy phát ra có tần số A. f = 0,5np. B. f = 2np. C. f = np. D. f = 60np. Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với điện tích cực đại của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là I I I 2 I A. f 0 . B. f 0 . C. f 0 . D. f 0 . 2 Q0 4 Q0 Q0 Q0 Trang 1/4 - Mã đề thi 008 Câu 27: Đặt điện áp u= U0cos(100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị kU 1, tổng hệ số công suất mạch khi L = L1 và L = L2 là k/2. Khi L = L0, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U1. Hệ số công suất khi L = L0 là? A. 0,25. B. 0,5. C. 0,35. D. 0,75. Câu 28: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m = 250g, mang điện tích q = 10 -7 C được treo trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ điện trường E = 2.10 6 V/m. Lấy g = 10m/s2. Khi quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E. Sau đó con lắc dao động với biên độ gần nhất với giá trị nào sau đây A. 0,160. B. 0,080. C. 9,1480. D. 4,5740. Câu 29: Ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử Hiđrô, năng lượng của nguyên tử được tính 13,6 theo biểu thức E (eV) với n là số nguyên. Giả sử một đám nguyên tử hiđrô đang ở n n2 trạng thái kích thích thứ nhất (có bán kính quỹ đạo dừng là r), hấp thụ năng lượng rồi chuyển lên trạng thái kích thích có bán kính quỹ đạo dừng là 6,25r. Sau đó các nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn. Bước sóng nhỏ nhất của vạch quang phổ do đám nguyên tử hiđrô phát ra là A. 9,5.10-8m. B. 4,3.10-8m. C. 6,2.10-8m. D. 4,06µm. Câu 30: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 3n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là: A. 98,5%. B. 95,5%. C. 98%. D. 97,12%. Câu 31: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo phương trình: uA uB acos(20 t) cm. Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3cm. Khoảng cách giữa hai nguồn A, B là 30cm. Hai điểm M 1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t1 vận tốc của M1 là 24 cm/s thì vận tốc của M2 là A. -8 3 cm/s. B. 8 3 cm/s. C. -24 cm/s. D. 24 cm/s. Câu 32: Đặt điện áp u U 2 cos t (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi giá trị của C thì thấy khi C = C 1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 60V và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu mạch góc là φ1. Khi C = C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch cũng là φ 1, điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20V và mạch tiêu thụ công suất bằng một nửa công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25V. B. 20V. C. 28V. D. 32V. Câu 33: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li x(cm) độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. 4 Trong 0,40s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật O 4 t(s) bằng 0,1 0,2 0,3 A. 50 cm/s. B. 20 cm/s. C. 50 3 cm/s. D. 20 3 cm/s. Trang 3/4 - Mã đề thi 008
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_201.doc
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÝ LẦN 2 NĂM 2019.docx