Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA- 2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn thi: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sính: .. Mã đề thi 007 Số báo danh: Câu 1: Đặt một điện áp u = U0cosωt (V) (có tần số góc thay đổi được) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với CR 2 < 2L. Khi ω = ω 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực 4 đại. Khi ω ω2 ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 332,61 V. Giữ 3 nguyên ω = ω2 và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới này xấp xỉ bằng A. 220,21 V. B. 311,13 V. C. 421,27 V. D. 381,05V. Câu 2: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau /3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng A. 180 W. B. 90 W. C. 160 W. D. 75 W. Câu 3: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc (1). B. con lắc (2). C. con lắc (4). D. con lắc (3). Câu 4: Chọn phát biểu sai. Dao động cưỡng bức có A. biên độ phụ thuộc tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. tần số phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. biên độ phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 5: Hai vật dao động điều hoà dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần 2 2 2 2 lượt là x1 = A1cosωt(cm) và x2 = A2sinωt(cm). Biết 64x1 + 36x2 = 48 (cm ). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = - 9 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 8 cm/s. B. cm/s. C. 3 cm/s. D. 4 cm/s. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều? A. Độ lớn của suất điện động hiệu dụng tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. C. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng. D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng. Câu 7: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên dây là O và M dao động lệch pha nhau 2 A. π rad. B. rad. C. rad. D. rad. 2 3 3 Câu 8: Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định, tại đầu A thực hiện 1 dao động điều hoà có tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu? A. 5 nút, 4 bụng. B. 6 nút, 4 bụng. C. 7 nút, 5 bụng. D. 3 nút, 4 bụng. Trang 1/5 - Mã đề thi 007 C. trong một giây con ruồi đập cánh lên xuống nhiều hơn. D. khi bay con muỗi có bộ phận riêng phát ra âm thanh. Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có (R o,L) và hai tụ điện C1, C2. Nếu mắc C1 song song với C2 rồi mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là 1 = 48 (rad/s). Nếu mắc C1 nối tiếp với C2 rồi mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là 2 = 100 (rad/s). Nếu chỉ mắc riêng C 1 nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là A. = 60 (rad/s). B. = 70 (rad/s). C. = 50 (rad/s). D. = 74 (rad/s). Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2 (m / s2 ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng (m / s2 ) lần đầu tiên ở thời điểm A. 0,35 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. 0,25 s. Câu 23: Một vật khối lượng 100 g có phương trình gia tốc của vật là a cos(5 t) (m/s2). Khi vật ở biên âm lực kéo về là A. - 0,1 N. B. 25 N. C. -25 N. D. 0,1 N. Câu 24: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là 2 amax= 2 m/s . Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(10t – π/2) cm. B. x = 2cos(10t) cm. C. x = 2cos(10t + π/2) cm. D. x = 2cos(10t + π) cm. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg). B. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 26: Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = Acos( (cm). Trong khoảng thời gian nào dưới đây thì li độ, vận tốc có giá trị dương A. 0 < t < s. B. 0 < t < s. C. s < t < s. D. s < t < s. Câu 27: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. D. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Câu 28: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có tần số f. Biết cường độ dòng điện trễ pha 450 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f là A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . Câu 29: Đơn vị thường dùng của mức cường độ âm là A. ben. B. oát trên mét vuông. C. jun trên giây. D. đề xi ben. Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. cho g = (m/s2) = 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo khi dao động là A. 1/7. B. 7. C. 5. D. 1/5. Câu 31: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây A. 0,002 V. B. 0,001 V. C. 0,0015 V. D. 0,0025V. Trang 3/5 - Mã đề thi 007 ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 007
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_truo.doc
- ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ.docx