Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

doc 5 Trang tailieuthpt 54
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020
 - HÀ TĨNH MÔN VẬT LÝ
 (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
.
Câu 1: Trong thí nghiệm với mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, đồng hồ đa năng hiện số dùng 
chế độ đo điện áp xoay chiều, giá trị đo được là giá trị:
 A. Tức thời. B. Cực đại.
 C. Hiệu dụng. D. Ở thời điểm đo.
Câu 2: Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc  , vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng:
 A.  T / v . B.  v / f . C.  = vf. D.  = v/T.
Câu 3: Trong phương trình của dao động điều hoà, rad/s là đơn vị của đại lượng:
 A. Chu kỳ. B. Biên độ. C. Tần số góc . D. Pha ban đầu.
Câu 4: Bước sóng là
 A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha .
 B. Quãng đường sóng truyền được trong một giây.
 C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng phương truyền sóng.
 D. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
Câu 5: Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
 A. Vận tốc . B. Gia tốc . C. Ly độ. D. Biên độ.
Câu 6: Sóng dọc là sóng có
 A. Phương dao động các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
 B. Phương dao động các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
 C. Phương dao động là phương thẳng đứng.
 D. Phương dao động là phương ngang.
Câu 7: Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp (cuộn cảm thuần) là:
 R Z Z
 A. B. L C. C D. R .Z 
 Z Z Z
Câu 8: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi
 1 1
 A.  . B.  LC. C.  LC. D.  .
 LC LC
Câu 9: Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào
 A. Khối lượng vật nặng m. B. Gia tốc trọng trường g.
 C. Vĩ độ địa lí. D. Chiều dài l.
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. 
Nếu ωL > (ωC)-1 thì cường độ dòng điện trong mạch
 A. Sớm pha với điện áp góc π/2.
 B. Trễ pha hơn điện áp. 
 C. Sớm pha hơn điện áp. 
 D. Cùng pha với điện áp.
Câu 11: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích
 A. Giảm hao phí khi truyền tải.
 B. Tăng công suất nhà máy điện. 
 C. Tăng dòng điện trên dây tải.
 D. Tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ. 
 Trang 1/5 - Mã đề 001 u(V)
 200
 t(ms)
 0
 200 2,5 7,5
Xác định biểu thức của dòng điện.
 A. i 2 2 cos 50 t / 4 A. B. i 4cos 50 t / 2 A.
 C. i 2 cos 50 t / 4 (A) D. i 2 cos 100 t / 4 A .
Câu 21: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5 (μs). Nam châm tác dụng 
lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra 
truyền trong không khí là:
 A. Siêu âm
 B. Âm mà tai người có thể nghe được 
 C. Sóng ngang 
 D. Hạ âm 
Câu 22: Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức 
u U0 cost . Đại lượng nào sau đây biến đổi thì không thể làm cho mạch xảy ra hiện tượng cộng 
hưởng điện?
 A. Điện dung C của tụ. B. Tần số của điện áp xoay chiều.
 C. Độ tự cảm L của cuộn dây. D. Điện trở thuần R. 
Câu 23: Hai điện tích q 1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q 1 tác dụng lực 
điện lên điện tích q2 có độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là
 A. 6F. B. 3F. C. F. D. 1,5F.
Câu 24: Trên một phương truyền sóng, vị trí những điểm dao động ngược pha nhau
 A. Cách nhau (2k + 1)  / 2. B. Cách nhau k  .
 C. Cách nhau k / 2 . D. Cách nhau (2k + 1)  .
...
Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm L = 1/π H và một tụ điện có điện dung C = 10-4/2π F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện 
thế u = 200 2 cos100πt V. Tính công suất của mạch khi đó.
 A. 100W. B. 200 2 W . C. 100 2 W . D. 200W . 
Câu 26: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách 
kính 100 cm. Ảnh của vật
 A. Cùng chiều và bằng 1/3 vật. B. Ngược chiều và bằng 1/4 vật.
 C. Cùng chiều và bằng 1/4 vật. D. Ngược chiều và bằng 1/3 vật.
Câu 27: Cho mạch điện một chiều như hình vẽ. Với R1 = R2 = RV = 50Ω, ξ = 3V, r = 0.
Bỏ qua điện trở dây nối, tính số chỉ vôn kế:
 A. 1,5V. B. 2V. C. 1V. D. 0,5V. 
Câu 28: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 
320 m/s và 1440 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nựớc ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
 A. Tăng 4,5 lần. B. Giảm 4,5 lần. C. Tăng 4,4 lần. D. Giảm 4,4 lần.
 Trang 3/5 - Mã đề 001 dây đó bằng: 
 A. 5m/s. B. 30m/s. C. 7,5m/s. D. 22,5m/s.
Câu 37: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, m = 100 g. Kéo vật cho lò xo dãn 2 cm rồi 
buông nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát là μ = 2.10-2. Xem con lắc dao động tắt dần chậm. 
Lấy g = 10 m/s2, quãng đường vật đi được trong 4 chu kỳ đầu tiên là : 
 A. 32 cm. B. 29,6 cm. C. 29,28 cm. D. 29,44 cm. 
Câu 38: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất 
không đổi. Điểm A cách O một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA lấy điểm B cách A một 
khoảng 6m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn 
nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB . Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt 
thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
 A. 33. B. 15. C. 25 D. 35.
Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và 
MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có 
 10 4
độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung F . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn 
 2 
mạch AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch (AB). Giá trị của L là:
 3
 2 2 1 3
 A. H B. H C. H D. H
Câu 40: Đặt điện áp u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN 
và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN có điện trở thuần R = 40 nối tiếp tụ điện C 25.10 5 / (F) , 
đoạn mạch NB là một hộp kín X có chứa hai trong ba linh kiện R 0 ;C0 ; L0 ( cuộn cảm thuần) mắc 
nối tiếp; Biết U AN 80V , U NB 60V . X gồm có:
 3
 A. L0 0,4 / (H);C0 10 / 3 (F) . B. R 0 40 ; L0 0,4 / (H).
 3
 C. R 0 30 ;C0 10 / 3 (F) . D. R 0 30 ; L0 0,3/ (H) .
 ------ HẾT ------
 Trang 5/5 - Mã đề 001

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_hoc_2019.doc
  • pdfVật lí. 8 de.pdf