Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN VẬT LÝ (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 . Câu 1: Bước sóng là A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng phương truyền sóng. B. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha . C. Quãng đường sóng truyền được trong một giây. D. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. Câu 2: Trong công thức điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định thì. A. Số nút sóng bằng số bụng sóng B. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng C. Số nút sóng luôn luôn bằng 2 lần số bụng sóng D. Số nút sóng lớn hơn số bụng sóng Câu 3: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi 1 1 A. . B. LC. C. LC. D. . LC LC Câu 4: Trong phương trình của dao động điều hoà, rad/s là đơn vị của đại lượng: A. Biên độ. B. Pha ban đầu. C. Tần số góc . D. Chu kỳ. Câu 5: Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian? A. Biên độ. B. Gia tốc . C. Vận tốc . D. Ly độ. Câu 6: Sóng dọc là sóng có A. Phương dao động là phương thẳng đứng. B. Phương dao động là phương ngang. C. Phương dao động các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. D. Phương dao động các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. Câu 7: Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc , vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng: A. v / f . B. = vf. C. = v/T. D. T / v . Câu 8: Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp (cuộn cảm thuần) là: Z Z R A. L B. C C. D. R .Z Z Z Z Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Nếu ωL > (ωC)-1 thì cường độ dòng điện trong mạch A. Sớm pha với điện áp góc π/2. B. Cùng pha với điện áp. C. Trễ pha hơn điện áp. D. Sớm pha hơn điện áp. Câu 10: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích A. Giảm hao phí khi truyền tải. B. Tăng dòng điện trên dây tải. C. Tăng công suất nhà máy điện. D. Tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ. Câu 11: Trong thí nghiệm với mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, đồng hồ đa năng hiện số dùng chế độ đo điện áp xoay chiều, giá trị đo được là giá trị: Trang 1/5 - Mã đề 004 u(V) 200 t(ms) 0 200 2,5 7,5 Xác định biểu thức của dòng điện. A. i 2 cos 100 t / 4 A . B. i 2 2 cos 50 t / 4 A. C. i 4cos 50 t / 2 A. D. i 2 cos 50 t / 4 (A) Câu 20: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng. Chọn phát biểu đúng. A. Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị cực đại. B. Cơ năng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng. C. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng không đổi. D. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần. Câu 21: Trên một phương truyền sóng, vị trí những điểm dao động ngược pha nhau A. Cách nhau (2k + 1) / 2. B. Cách nhau (2k + 1) . C. Cách nhau k . D. Cách nhau k / 2 . Câu 22: Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 cos 1 . B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos 0 . C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cos 1 . D. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos 0 . Câu 23: Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất chung nào? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Giao thoa . D. Phản xạ. Câu 24: Hai điện tích q 1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q 1 tác dụng lực điện lên điện tích q2 có độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là A. 3F. B. 1,5F. C. 6F. D. F. ... Câu 25: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 320 m/s và 1440 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nựớc ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. Giảm 4,5 lần. B. Tăng 4,4 lần. C. Giảm 4,4 lần. D. Tăng 4,5 lần. Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Đồ thị biểu diễn sự biến đối động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Wt , Wd kA2 2 Wt kA2 4 W d t(s) 0 0,1 0,3 Chu kì của con lắc là. A. 0,6s B. 0,8s. Trang 3/5 - Mã đề 004 k1 2k2 , một đầu nối với một điểm cố định, đầu kia nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để lò xo giãn tổng cộng 12 cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục của các lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng A. 6 3cm . B. 8 2cm . C. 6 2cm . D. 4 5cm . Câu 37: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, m = 100 g. Kéo vật cho lò xo dãn 2 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát là μ = 2.10-2. Xem con lắc dao động tắt dần chậm. Lấy g = 10 m/s2, quãng đường vật đi được trong 4 chu kỳ đầu tiên là : A. 32 cm. B. 29,6 cm. C. 29,44 cm. D. 29,28 cm. Câu 38: Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. F(N) 0,8 x(cm) 0,2 0,8 Chu kì dao động là A. 0,152 s. B. 0,0314 s. C. 1,255 s. D. 0,256 s. Câu 39: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15Hz và 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng: A. 7,5m/s. B. 5m/s. C. 22,5m/s. D. 30m/s. Câu 40: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA lấy điểm B cách A một khoảng 6m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB . Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 35. B. 25 C. 15. D. 33. ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 004
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_hoc_2019.doc
- Vật lí. 8 de.pdf