Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN VẬT LÝ (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 . Câu 1: Sóng dọc là sóng có A. Phương dao động các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. B. Phương dao động các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. C. Phương dao động là phương thẳng đứng. D. Phương dao động là phương ngang. Câu 2: Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào A. Gia tốc trọng trường g. B. Chiều dài l. C. Khối lượng vật nặng m. D. Vĩ độ địa lí. Câu 3: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi 1 1 A. LC. B. . C. LC. D. . LC LC Câu 4: Trong công thức điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định thì. A. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng B. Số nút sóng lớn hơn số bụng sóng C. Số nút sóng bằng số bụng sóng D. Số nút sóng luôn luôn bằng 2 lần số bụng sóng Câu 5: Bước sóng là A. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. B. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha . C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng phương truyền sóng. D. Quãng đường sóng truyền được trong một giây. Câu 6: Trong thí nghiệm với mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, đồng hồ đa năng hiện số dùng chế độ đo điện áp xoay chiều, giá trị đo được là giá trị: A. Ở thời điểm đo. B. Cực đại. C. Hiệu dụng. D. Tức thời. Câu 7: Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian? A. Gia tốc . B. Biên độ. C. Vận tốc . D. Ly độ. Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Nếu ωL > (ωC)-1 thì cường độ dòng điện trong mạch A. Trễ pha hơn điện áp. B. Sớm pha hơn điện áp. C. Cùng pha với điện áp. D. Sớm pha với điện áp góc π/2. Câu 9: Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc , vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng: A. T / v . B. v / f . C. = v/T. D. = vf. Câu 10: Trong phương trình của dao động điều hoà, rad/s là đơn vị của đại lượng: A. Pha ban đầu. B. Biên độ. C. Chu kỳ. D. Tần số góc . Câu 11: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích A. Tăng dòng điện trên dây tải. B. Tăng công suất nhà máy điện. Trang 1/5 - Mã đề 006 A. Hình (B). B. Hình (C). C. Hình (A). D. Hình (D). Câu 20: Ta kí hiệu (I) là chu kì, (II) là tần số, (III) là bước sóng. Sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào thay đổi? A. (III). B. (I); (II) và (III). C. (I) và (II). D. (II). Câu 21: Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos 0 . B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cos 1 . C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos 0 . D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 cos 1 . Câu 22: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5 (μs). Nam châm tác dụng lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là: A. Siêu âm B. Sóng ngang C. Âm mà tai người có thể nghe được D. Hạ âm Câu 23: Hai điện tích q 1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q 1 tác dụng lực điện lên điện tích q2 có độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là A. 6F. B. 1,5F. C. F. D. 3F. Câu 24: Chọn phát biểu đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động A. Điện tích biến thiên theo hàm số mũ theo thời gian B. Điện tích của tụ điện dao động điều hòa với tần số góc LC . C. Điện tích chỉ biến thiên tuần hoàn theo thời gian 1 D. Điện tích của tụ điện dao động điều hòa với tần số f = 2 LC ... Câu 25: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật A. Cùng chiều và bằng 1/3 vật. B. Ngược chiều và bằng 1/4 vật. C. Cùng chiều và bằng 1/4 vật. D. Ngược chiều và bằng 1/3 vật. Câu 26: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 2 cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lò xo bị nén 5 cm. Biên độ dao động của con lắc là A. 5 cm. B. 7 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và một tụ điện có điện dung C = 10-4/2π F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200 2 cos100πt V. Tính công suất của mạch khi đó. A. 200W . B. 100W. C. 100 2 W . D. 200 2 W . Câu 28: Cho một sóng có phương trình sóng là u = 5cos (4t - 0,5x)mm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc của sóng là: A. 4m/ s. B. 2 m/s. C. 8m/ s. D. 0,5 m/s. Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Đồ thị biểu diễn sự biến đối động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Trang 3/5 - Mã đề 006 F(N) 0,8 x(cm) 0,2 0,8 Chu kì dao động là A. 0,0314 s. B. 0,152 s. C. 0,256 s. D. 1,255 s. Câu 37: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp nhau có độ cứng tương ứng là k1 2k2 , một đầu nối với một điểm cố định, đầu kia nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để lò xo giãn tổng cộng 12 cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục của các lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng A. 8 2cm . B. 6 2cm . C. 6 3cm . D. 4 5cm . Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, m = 100 g. Kéo vật cho lò xo dãn 2 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát là μ = 2.10-2. Xem con lắc dao động tắt dần chậm. Lấy g = 10 m/s2, quãng đường vật đi được trong 4 chu kỳ đầu tiên là : A. 29,28 cm. B. 29,44 cm. C. 29,6 cm. D. 32 cm. Câu 39: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15Hz và 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng: A. 22,5m/s. B. 30m/s. C. 5m/s. D. 7,5m/s. Câu 40: Đặt điện áp u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN có điện trở thuần R = 40 nối tiếp tụ điện C 25.10 5 / (F) , đoạn mạch NB là một hộp kín X có chứa hai trong ba linh kiện R 0 ;C0 ; L0 ( cuộn cảm thuần) mắc nối tiếp; Biết U AN 80V , U NB 60V . X gồm có: 3 A. R 0 40 ; L0 0,4 / (H). B. R 0 30 ;C0 10 / 3 (F) . 3 C. L0 0,4 / (H);C0 10 / 3 (F) . D. R 0 30 ; L0 0,3/ (H) . ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 006
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_hoc_2019.doc
- Vật lí. 8 de.pdf