Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN VẬT LÝ (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007 . Câu 1: Trong phương trình của dao động điều hoà, rad/s là đơn vị của đại lượng: A. Tần số góc . B. Chu kỳ. C. Pha ban đầu. D. Biên độ. Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Nếu ωL > (ωC)-1 thì cường độ dòng điện trong mạch A. Trễ pha hơn điện áp. B. Sớm pha với điện áp góc π/2. C. Sớm pha hơn điện áp. D. Cùng pha với điện áp. Câu 3: Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp (cuộn cảm thuần) là: Z Z R A. C B. L C. R .Z D. Z Z Z Câu 4: Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc , vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng: A. = vf. B. T / v . C. = v/T. D. v / f . Câu 5: Trong công thức điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định thì. A. Số nút sóng bằng số bụng sóng B. Số nút sóng lớn hơn số bụng sóng C. Số nút sóng luôn luôn bằng 2 lần số bụng sóng D. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng Câu 6: Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào A. Chiều dài l. B. Vĩ độ địa lí. C. Gia tốc trọng trường g. D. Khối lượng vật nặng m. Câu 7: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích A. Giảm hao phí khi truyền tải. B. Tăng dòng điện trên dây tải. C. Tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ. D. Tăng công suất nhà máy điện. Câu 8: Trong thí nghiệm với mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, đồng hồ đa năng hiện số dùng chế độ đo điện áp xoay chiều, giá trị đo được là giá trị: A. Hiệu dụng. B. Ở thời điểm đo. C. Cực đại. D. Tức thời. Câu 9: Bước sóng là A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha . B. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng phương truyền sóng. C. Quãng đường sóng truyền được trong một giây. D. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. Câu 10: Sóng dọc là sóng có A. Phương dao động các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. B. Phương dao động là phương ngang. C. Phương dao động là phương thẳng đứng. D. Phương dao động các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. Câu 11: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi Trang 1/5 - Mã đề 007 B. Âm mà tai người có thể nghe được C. Sóng ngang D. Hạ âm Câu 20: Trên một phương truyền sóng, vị trí những điểm dao động ngược pha nhau A. Cách nhau k . B. Cách nhau (2k + 1) / 2. C. Cách nhau k / 2 . D. Cách nhau (2k + 1) . Câu 21: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong khung khi cho khung dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm cố định: A. Hình (A). B. Hình (D). C. Hình (C). D. Hình (B). Câu 22: Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos 0 . B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cos 1 . C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos 0 . D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 cos 1 . Câu 23: Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cost . Đại lượng nào sau đây biến đổi thì không thể làm cho mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. Độ tự cảm L của cuộn dây. B. Điện dung C của tụ. C. Tần số của điện áp xoay chiều. D. Điện trở thuần R. Câu 24: Hai điện tích q 1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q 1 tác dụng lực điện lên điện tích q2 có độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là A. F. B. 3F. C. 6F. D. 1,5F. ... Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 2 cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lò xo bị nén 5 cm. Biên độ dao động của con lắc là A. 3 cm. B. 2 cm. C. 7 cm. D. 5 cm. Câu 26: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 320 m/s và 1440 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nựớc ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. Tăng 4,4 lần. B. Tăng 4,5 lần. C. Giảm 4,5 lần. D. Giảm 4,4 lần. Câu 27: Cho một sóng có phương trình sóng là u = 5cos (4t - 0,5x)mm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc của sóng là: A. 4m/ s. B. 8m/ s. C. 0,5 m/s. D. 2 m/s. Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và một tụ điện có điện dung C = 10-4/2π F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200 2 cos100πt V. Tính công suất của mạch khi đó. A. 200 2 W . B. 100 2 W . C. 200W . D. 100W. Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Đồ thị biểu diễn sự biến đối động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Trang 3/5 - Mã đề 007 41 43 39 45 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 37: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, m = 100 g. Kéo vật cho lò xo dãn 2 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát là μ = 2.10-2. Xem con lắc dao động tắt dần chậm. Lấy g = 10 m/s2, quãng đường vật đi được trong 4 chu kỳ đầu tiên là : A. 29,44 cm. B. 32 cm. C. 29,28 cm. D. 29,6 cm. Câu 38: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp nhau có độ cứng tương ứng là k1 2k2 , một đầu nối với một điểm cố định, đầu kia nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để lò xo giãn tổng cộng 12 cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục của các lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng A. 6 2cm . B. 4 5cm . C. 8 2cm . D. 6 3cm . Câu 39: Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. F(N) 0,8 x(cm) 0,2 0,8 Chu kì dao động là A. 0,0314 s. B. 0,256 s. C. 0,152 s. D. 1,255 s. Câu 40: Đặt điện áp u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN có điện trở thuần R = 40 nối tiếp tụ điện C 25.10 5 / (F) , đoạn mạch NB là một hộp kín X có chứa hai trong ba linh kiện R 0 ;C0 ; L0 ( cuộn cảm thuần) mắc nối tiếp; Biết U AN 80V , U NB 60V . X gồm có: 3 A. R 0 30 ; L0 0,3/ (H) . B. L0 0,4 / (H);C0 10 / 3 (F) . 3 C. R 0 40 ; L0 0,4 / (H). D. R 0 30 ;C0 10 / 3 (F) . ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 007
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_hoc_2019.doc
- Vật lí. 8 de.pdf