Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 51
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NĂM HỌC 2020 - 2021
 THIÊN MÔN VẬT LÝ
 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
.
Câu 1: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?
 A. Chân không. B. Chất rắn. C. Không khí. D. Chất lỏng.
Câu 2: Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm đó là
 A. biên độ âm. B. tần số âm. 
 C. mức cường độ âm. D. tốc độ truyền âm
Câu 3: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A 
và B . Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Cả A và B đều mang điện âm.
 B. A là điện tích âm, B là điện tích dương A B
 C. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
 D. Cả A và B đều mang điện dương.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?
 A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
 B. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
 C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
 D. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.
Câu 5: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng 
 A. thay đổi độ lớn. B. có độ lớn cực đại. 
 C. đổi chiều. D. bằng không.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là 
 A. 4 cm. B. 4 m. C. 6 m. D. 6 cm.
Câu 7: Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động cơ điện xoay chiều, 
bàn ủi. Thiết bị điện nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ?
 A. Máy biến áp
 B. Máy phát điện xoay chiều. 
 C. Động cơ điện xoay chiều 
 D. Bàn ủi.
Câu 8: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ω = 120π rad/s vào ba cuộn dây của stato 
của một động cơ không đồng bộ ba pha. Từ trường quay do stato tạo ra có tần số quay bằng
 A. 120π vòng/s. B. 60 vòng/s. C. 60π vòng/s. D. 120 vòng/s.
Câu 9: Bước sóng là
 Trang 1/6 - Mã đề 001 A. 50 m/s. B. 10 m/s. C. 10 cm/s. D. 40 m/s.
Câu 18: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao 
 π π 
động này có phương trình lần lượt là x1 = 10cos 8t + (cm) và x 2 = 4cos 8t - (cm) . Ở thời điểm 
 3 3 
dao động thứ nhất có x1 = 5cm , tốc độ chuyển động của vật là
 A. 40/3cm B. 20cm/s. C. 24/3cm D. B 60/3cm
 2.10-4
Câu 19: Đặt điện áp u U cos100 t (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C F . 
 0 3 
Dung kháng của tụ điện là
 A. 300 B. 150 C. 200 D. 67 
Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s tại nơi có g 10m / s2.Lấy 2 10 . 
Chiều dài của con lắc là 
 A. 1,1 m B. 0,55 m 
 C. 1,21 m D. 1 m 
Câu 21: Mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu 
thức điện áp có dạng 
 A. u 220cos100 t V B. u 220 2cos50 t V 
 C. u 220 2cos100 t V D. u 220cos50 t V 
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = 
U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có 
 A. ZL = R. B. ZL > ZC. C. ZL < ZC. D. ZL = ZC. 
.Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt nước và dao động 
cùng pha nhau. Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1y có MS1= 9 cm, 
 1
NS = 16 cm. Khi dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc MS2N cực 
đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm nằm trên S1y dao động với biên độ 
cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây?
 A. 35 cm. B. 2,2 cm. C. 71,5 cm. D. 47,25 cm.
Câu 24 Khi truyền tải điện năng có công suất P từ nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên 
đường dây là ΔP. Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn ΔP/n (với n > 1), ở nơi phát điện 
người ta sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây 
của cuộn thứ cấp là :
 A. n. B. . C. . D. . 
 Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ 
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi , , lần lượt là điện áp tức thời hai đầu 
điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. . B. u = + -
 C. + + D. u = + + . 
 Trang 3/6 - Mã đề 001 A. -6 cm. B. 3 cm. C. -3 cm. D. 6 cm
Câu 33: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ,ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 
điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại 
thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt 
là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ 
 x
số bằng
 y
 A. 0,75 B. 0,50. C. 0,86. D. 0,60. 
Câu 34: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một 
nguồn dao động có tần số f = 100 Hz ± 0,02 %. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách 
giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 m ± 0,82 %. Tốc độ truyền 
sóng trên sợi dây AB là
 A. v = 4 m/s ± 0,84 %. B. v = 4 m/s ± 0,016 %. 
 C. v = 2 m/s ± 0,84 %. D. v = 2 m/s ± 0,016 %
.
Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn 
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất 
lỏng, tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao 
thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS2 lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
 A. 35 cm/s. B. 20 cm/s. C. 45 cm/s D. 40 cm/s . 
Câu 36: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến 
nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, 
điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ 
nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 
82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là
 A. 97,12%. B. 94,25%. C. 98,5%. D. 95,5%.
Câu 37: Đặt điện áp u U0cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó 
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 100V , ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch 
 2
là 100 6V thì điện áp tức thời trên tụ điện là 200 V . Giá trị của U là 
 3 0
 A. 400 V. B. 200 2V . C. 200 3V . D. 200V . 
Câu 38: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng 
hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia 
 ON
tốc 3 m/s2, biết OM 12m và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy 
 3
 Trang 5/6 - Mã đề 001

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_202.doc
  • docĐáp án Vật lí.doc