Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 51
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NĂM HỌC 2020 - 2021
 THIÊN MÔN VẬT LÝ
 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004
.
Câu 1: Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm đó là
 A. tần số âm. B. tốc độ truyền âm
 C. biên độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 2: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là
 A. chu kì dao động. B. tần số dao động.
 C. pha dao động. D. biên độ dao động.
Câu 3: Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động cơ điện xoay chiều, 
bàn ủi. Thiết bị điện nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ?
 A. Máy phát điện xoay chiều. B. Máy biến áp.
 C. Bàn ủi . D. Động cơ điện xoay chiều . 
Câu 4: Bước sóng là
 A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
 B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vận tốc dao động bằng 
không.
 C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
 D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là 
 A. 6 cm. B. 6 m. C. 4 m. D. 4 cm. 
Câu 6: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng 
 A. bằng không. B. thay đổi độ lớn. C. đổi chiều. D. có độ lớn cực đại. 
Câu 7: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?
 A. Không khí. B. Chất rắn. C. Chất lỏng. D. Chân không.
Câu 8: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A 
và B . Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Cả A và B đều mang điện âm.
 B. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
 A B
 C. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
 D. Cả A và B đều mang điện dương.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?
 A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
 B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
 C. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
 D. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.
Câu 10: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ω = 120π rad/s vào ba cuộn dây của stato 
của một động cơ không đồng bộ ba pha. Từ trường quay do stato tạo ra có tần số quay bằng
 Trang 1/6 - Mã đề 004 2.10-4
Câu 20: Đặt điện áp u U cos100 t (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C F . 
 0 3 
Dung kháng của tụ điện là
 A. 200 . B. 300 . C. 150 . D. 67  .
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = 
U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có 
 A. ZL = ZC. B. ZL = R. C. ZL > ZC. D. ZL < ZC. 
Câu 22: Mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu 
thức điện áp có dạng 
 A. u 220cos100 t V B. u 220cos50 t V 
 C. u 220 2cos100 t V D. u 220 2cos50 t V 
.Câu 23: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi dài với phương trình u = 6cos(4πt + 
0,2πx)(cm) với t tính bằng s, x tính bằng cm. Trên một phương truyền sóng, li độ của điểm có tọa độ 
x = 5 cm tại thời điểm t = 2,5s là
 A. 6 cm B. -3 cm. C. 3 cm. D. -6 cm. 
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi , , lần lượt là điện áp tức thời hai đầu 
điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. . B. + + 
 C. u = + - D. u = + + . 
Câu 25: Một sóng ngang truyền theo trục x có bước sóng λ. Trên phương truyền sóng, hai điểm 
cách nhau một khoảng có độ lệch pha bằng
 A. B. . C. D. .
Câu 26: Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn ΔP/n (với n > 1), ở nơi phát điện người ta sử 
dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn 
thứ cấp là :
 A. n. B. . C. . D. 
Câu 27: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m và mang 
điện tích q (q > 0). Khi không có điện trường con lắc dao động nhỏ, lò xo luôn giãn, tỉ số lực đàn 
hồi cực đại và cực tiểu tác động lên giá treo bằng 3. Sau đó, lúc vật đi đến vị trí cao nhất, lập tức 
  mg
xuất hiện điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường E thẳng đứng hướng xuống. Biết E = 
 2q
và sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hòa. Khi đó tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác động 
lên giá treo gần với giá trị nào sau đây nhất?
 A. 3,2. B. 3,9. C. 5,2. D. 4,6.
Câu 28: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một 
 Trang 3/6 - Mã đề 004 đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm nằm trên S 1y dao động với biên độ 
cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây?
 A. 47,25 cm. B. 35 cm. C. 2,2 cm. D. 71,5 cm.
.
Câu 35: Đặt điện áp 100V – 25Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở 
 0,1
thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mF . Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm 
pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ 
 6
điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
 50
 A. 100 3W B. W C. 200 3W D. 120W
 3
Câu 36: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến 
nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, 
điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ 
nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 
82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là
 A. 95,5%. B. 97,12%. C. 98,5%. D. 94,25%.
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn 
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất 
lỏng, tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao 
thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS2 lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
 A. 20 cm/s. B. 40 cm/s . C. 35 cm/s. D. 45 cm/s
Câu 38: Đặt điện áp u U0cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó 
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 100V , ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch 
 2
là 100 6V thì điện áp tức thời trên tụ điện là 200 V . Giá trị của U là 
 3 0
 A. 200 2V . B. 400 V. C. 200 V . D. 200 3V .
Câu 39: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng 
hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia 
 ON
tốc 3 m/s2, biết OM 12m và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy 
 3
bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu 
và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.
 A. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s. B. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.
 C. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s. D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của 
máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của 
 Trang 5/6 - Mã đề 004

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_202.doc
  • docĐáp án Vật lí.doc