Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 51
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 005 (Kèm đáp án)
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NĂM HỌC 2020 - 2021
 THIÊN MÔN VẬT LÝ
 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005
.
Câu 1: Bước sóng là
 A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vận tốc dao động bằng 
không.
 B. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
 C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
 D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
Câu 2: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là
 A. pha dao động. B. biên độ dao động. C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 3: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A 
và B . Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
 B. Cả A và B đều mang điện dương. A B
 C. A là điện tích âm, B là điện tích dương
 D. Cả A và B đều mang điện âm.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận 
định nào sau đây là đúng?
 A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
 B. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.
 C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
 D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 5: Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động cơ điện xoay chiều, 
bàn ủi. Thiết bị điện nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ?
 A. Động cơ điện xoay chiều B. Máy biến áp
 C. Máy phát điện xoay chiều. D. Bàn ủi.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là 
 A. 4 m. B. 4 cm. C. 6 m. D. 6 cm.
Câu 7: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng 
 A. có độ lớn cực đại. B. thay đổi độ lớn.
 C. đổi chiều. D. bằng không.
Câu 8: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?
 A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chân không. D. Không khí.
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ω = 120π rad/s vào ba cuộn dây của stato 
của một động cơ không đồng bộ ba pha. Từ trường quay do stato tạo ra có tần số quay bằng
 Trang 1/6 - Mã đề 005 Câu 20: Vật dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6cos4πt (cm), t tính bằng giây (s). 
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 3 cm đến vị trí cân bằng là:
 1 1 1 1
 A. s. B. s. C. s. D. s.
 12 24 6 3
Câu 21: Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo 
 A. cường độ dòng điện qua đoạn mạch
 B. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch. 
 C. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.
 D. điện áp hai đầu đoạn mạch. 
 2.10-4
Câu 22: Đặt điện áp u U cos100 t (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C F . 
 0 3 
Dung kháng của tụ điện là:
 A. 67  B. 150 C. 300 D. 200
.Câu 23: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một 
nguồn dao động có tần số f = 100 Hz ± 0,02 %. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách 
giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 m ± 0,82 %. Tốc độ truyền 
sóng trên sợi dây AB là
 A. v = 4 m/s ± 0,84 %. B. v = 2 m/s ± 0,84 %. 
 C. v = 2 m/s ± 0,016 % D. v = 4 m/s ± 0,016 %. 
Câu 24: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi dài với phương trình u = 6cos(4πt + 
0,2πx)(cm) với t tính bằng s, x tính bằng cm. Trên một phương truyền sóng, li độ của điểm có tọa độ 
x = 5 cm tại thời điểm t = 2,5s là:
A. -3 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. -6 cm. 
Câu 25: Một vật thực hiện dao động điều hòa có biên độ dao động là A, tốc độ cực đại của vật là 
 . Đại lượng tính bằng được gọi là:
 A. Pha ban đầu của dao động. B. Chu kì của dao động.
 C. Tần số góc của dao động . D. Tần số của dao động.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi , , lần lượt là điện áp tức thời hai đầu 
điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. + + B. u = + -
 C. u = + + . D. .
Câu 27: Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1 kg, độ cứng của 
lò xo là 100 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí 
cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một 
đoạn 10 cm rồi buông nhẹ (lúc t = 0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm mà lò xo bị nén 
nhiều nhất thì lực ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng
 Trang 3/6 - Mã đề 005 Câu 34: Khi truyền tải điện năng có công suất P từ nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên 
đường dây là ΔP. Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn ΔP/n (với n > 1), ở nơi phát điện người ta sử 
dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ 
cấp là :
 A. . B. . C. n. . D. 
.
Câu 35: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng 
hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia 
 ON
tốc 3 m/s2, biết OM 12m và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy 
 3
bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu 
và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.
 A. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s. B. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.
 C. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s. D. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s.
Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của 
máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của 
máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 3A 
 3
và hệ số công suất của mạch bằng . Nếu rôto quay đều với tốc độ góc là 3n vòng/s thì cường độ 
 2
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
 A. 4 2A . B. 4 3A . C. 4 A . D. 6 A . 
Câu 37: Đặt điện áp u U0cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó 
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 100V , ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch 
 2
là 100 6V thì điện áp tức thời trên tụ điện là 200 V . Giá trị của U là 
 3 0
 A. 200 3V . B. 200 V. C. 200 2V . D. 400 V .
Câu 38: Đặt điện áp 100V – 25Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở 
 0,1
thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mF . Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm 
pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ 
 6
điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
 50
 A. 120W . B. 100 3W . C. 200 3W . D. W .
 3
Câu 39: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn 
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất 
lỏng, tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao 
thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS2 lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
 Trang 5/6 - Mã đề 005

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_202.doc
  • docĐáp án Vật lí.doc