Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 51
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NĂM HỌC 2020 - 2021
 THIÊN MÔN VẬT LÝ
 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006
.
Câu 1: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A 
và B . Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
 B. Cả A và B đều mang điện dương.
 A B
 C. Cả A và B đều mang điện âm.
 D. A là điện tích âm, B là điện tích dương
Câu 2: Bước sóng là
 A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
 B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
 C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vận tốc dao động bằng 
không.
 D. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 3: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là
 A. tần số dao động. B. chu kì dao động.
 C. pha dao động. D. biên độ dao động.
Câu 4: Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động cơ điện xoay chiều, 
bàn ủi. Thiết bị điện nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ?
 A. Máy biến áp B. Máy phát điện xoay chiều. 
 C. Động cơ điện xoay chiều D. Bàn ủi.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là 
 A. 4 m. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 6 m. 
Câu 6: Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm đó là
 A. mức cường độ âm. B. biên độ âm.
 C. tốc độ truyền âm D. tần số âm. 
Câu 7: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng 
 A. thay đổi độ lớn. B. đổi chiều.
 C. bằng không. D. có độ lớn cực đại. 
Câu 8: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ω = 120π rad/s vào ba cuộn dây của stato 
của một động cơ không đồng bộ ba pha. Từ trường quay do stato tạo ra có tần số quay bằn
 A. 60 vòng/s. B. 60π vòng/s. C. 120 vòng/s. D. 120π vòng/s.
Câu 9: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?
 A. Chân không. B. Không khí. C. Chất lỏng. D. Chất rắn.
Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?
 Trang 1/6 - Mã đề 006 A. u 220 2cos50 t V B. u 220cos100 t V 
 C. u 220 2cos100 t V D. u 220cos50 t V 
Câu 20: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao 
 π π 
động này có phương trình lần lượt là x1 = 10cos 8t + (cm) và x 2 = 4cos 8t - (cm) . Ở thời điểm 
 3 3 
dao động thứ nhất có x1 = 5cm , tốc độ chuyển động của vật là
 A. 20cm/s. B. 40/3cm C. 24/3cm D. B 60/3cm
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100cm được kích thích dao động với tần số 25 Hz, hai đầu 
AB được giữ cố định. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (không tính hai nút hai đầu dây). 
Tốc độ truyền sóng trên dây là
 A. 10 cm/s. B. 40 m/s. C. 50 m/s. D. 10 m/s.
 2.10-4
Câu 22: Đặt điện áp u U cos100 t (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C F . 
 0 3 
Dung kháng của tụ điện là
 A. 67  B. 150 C. 300 . D. 200
.Câu 23: Hàng ngày, chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông phát ra 
là. 
 A. Nhạc âm . B. Hạ âm C. Siêu âm. D. Tạp âm. 
Câu 24: Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1 kg, độ cứng của 
lò xo là 100 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí 
cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một 
đoạn 10 cm rồi buông nhẹ (lúc t = 0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm mà lò xo bị nén 
nhiều nhất thì lực ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng
 A. 0,0475 J. B. 0,10 J. C. 0,05 J. D. 0,095 J. 
Câu 25: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g. Mốc thế năng tại 
 2
vị trí cân bằng và 10 . Các li độ dao động x 1, x2 
 10 x(cm)
biến thiên lần lượt theo đồ thị theo thời gian như hình 
 5
vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng (x1)
 (x2)
0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . Chu kì 0 T/ t(s)
 2 T
của hai con lắc là 5
 1 0
 Hình câu 25
 A. 1s . B. 2s . C. 0,25s . D. 0,5.
Câu 26: Một sóng ngang truyền theo trục x có bước sóng λ. Trên phương truyền sóng, hai điểm 
cách nhau một khoảng có độ lệch pha bằng
 A. B. . C. . D. 
Câu 27: Khi truyền tải điện năng có công suất P từ nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên 
đường dây là ΔP .Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn ΔP/n (với n > 1), ở nơi phát điện 
 Trang 3/6 - Mã đề 006 Câu 34: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ,ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 
điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại 
thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt 
là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ 
 x
số bằng
 y
 A. 0,50. B. 0,86. C. 0,75 . D. 0,60. 
.Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn 
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất 
lỏng, tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao 
thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS2 lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
 A. 45 cm/s B. 20 cm/s. C. 35 cm/s. D. 40 cm/s . 
Câu 36: Đặt điện áp 100V – 25Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở 
 0,1
thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mF . Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm 
pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ 
 6
điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
 50
 A. W . B. 100 3W . C. 200 3W . D. 120W .
 3
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của 
máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của 
máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 3A 
 3
và hệ số công suất của mạch bằng . Nếu rôto quay đều với tốc độ góc là 3n vòng/s thì cường độ 
 2
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
 A. 4 A B. 4 2A C. 4 3A D. 6 A 
Câu 38: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến 
nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, 
điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ 
nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 
82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là
 A. 97,12%. B. 95,5%. C. 98,5%. D. 94,25%.
Câu 39: Đặt điện áp u U0cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó 
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 100V , ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch 
 2
là 100 6V thì điện áp tức thời trên tụ điện là 200 V . Giá trị của U là 
 3 0
 Trang 5/6 - Mã đề 006

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_202.doc
  • docĐáp án Vật lí.doc