Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 58
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NĂM HỌC 2020 - 2021
 THIÊN MÔN VẬT LÝ
 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007
.
Câu 1: Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm đó là
 A. mức cường độ âm. B. tần số âm. 
 C. tốc độ truyền âm D. biên độ âm.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là 
 A. 6 m. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 4 m.
Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ω = 120π rad/s vào ba cuộn dây của stato 
của một động cơ không đồng bộ ba pha. Từ trường quay do stato tạo ra có tần số quay bằng
 A. 60π vòng/s. B. 60 vòng/s. C. 120 vòng/s. D. 120π vòng/s.
Câu 4: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng 
 A. bằng không. B. có độ lớn cực đại. 
 C. thay đổi độ lớn. D. đổi chiều.
Câu 5: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là
 A. tần số dao động. B. pha dao động.
 C. chu kì dao động. D. biên độ dao động.
Câu 6: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây 
bởi hai điện tích điểm A và B . Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. A là điện tích dương, B là điện tích âm. A B
 B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
 C. Cả A và B đều mang điện âm.
 D. Cả A và B đều mang điện dương.
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định 
nào sau đây là đúng?
 A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
 B. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.
 C. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
 D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
Câu 8: Bước sóng là
 A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vận tốc dao động bằng 
không.
 B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
 C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
 D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
Câu 9: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?
 A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Không khí. D. Chân không.
Câu 10: Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động cơ điện xoay 
chiều, bàn ủi. Thiết bị điện nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ?
 Trang 1/6 - Mã đề 007 10 4
 F . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 
 A. 2 A . B. 1 A. C. 2 A . D. 10A . 
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = 
U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có 
 A. ZL = R. B. ZL > ZC. C. ZL = ZC. D. ZL < ZC. 
Câu 21: Mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu 
thức điện áp có dạng 
 A. u 220cos100 t V B. u 220cos50 t V 
 C. u 220 2cos100 t V D. u 220 2cos50 t V 
Câu 22: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 20π 
cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm đó trong một chu kì bằng
 A. 20 cm/s. B. 40 m/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s. 
.Câu 23: Hàng ngày, chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông phát ra 
là. 
 A. Tạp âm. B. Nhạc âm . C. Hạ âm D. Siêu âm. 
Câu 24: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ,ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 
điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại 
thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt 
là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ 
 x
số bằng
 y
 A. 0,75 B. 0,50. C. 0,60. D. 0,86
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi , , lần lượt là điện áp tức thời hai đầu 
điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. u = + - B. u = + + . 
 C. + + D. .
Câu 26: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một 
nguồn dao động có tần số f = 100 Hz ± 0,02 %. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách 
giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 m ± 0,82 %. Tốc độ truyền 
sóng trên sợi dây AB là
 A. v = 2 m/s ± 0,84 %. B. v = 2 m/s ± 0,016 %
 C. v = 4 m/s ± 0,84 %. D. v = 4 m/s ± 0,016 %. 
Câu 27: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi dài với phương trình u = 6cos(4πt + 
0,2πx)(cm) với t tính bằng s, x tính bằng cm. Trên một phương truyền sóng, li độ của điểm có tọa độ 
x = 5 cm tại thời điểm t = 2,5s là
 Trang 3/6 - Mã đề 007 lên giá treo gần với giá trị nào sau đây nhất?
 A. 3,9. B. 5,2. C. 3,2. D. 4,6.
Câu 34: Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1 kg, độ cứng của 
lò xo là 100 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí 
cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một 
đoạn 10 cm rồi buông nhẹ (lúc t = 0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm mà lò xo bị nén 
nhiều nhất thì lực ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng
 A. 0,095 J. B. 0,10 J. 
 C. 0,0475 J. D. 0,05 J.
.
Câu 35: Đặt điện áp u U0cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó 
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 100V , ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch 
 2
là 100 6V thì điện áp tức thời trên tụ điện là 200 V . Giá trị của U là 
 3 0
 A. 200 3V B. 200 
 C. 400 V D. 200 2V 
Câu 36: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng 
hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia 
 ON
tốc 3 m/s2, biết OM 12m và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy 
 3
bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu 
và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.
 A. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s. B. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.
 C. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s. D. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của 
máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của 
máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 3A 
 3
và hệ số công suất của mạch bằng . Nếu rôto quay đều với tốc độ góc là 3n vòng/s thì cường độ 
 2
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
 A. 4 A B. 4 3A C. 6 A D. 4 2A 
Câu 38: Đặt điện áp 100V – 25Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở 
 0,1
thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mF . Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm 
pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ 
 6
điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
 Trang 5/6 - Mã đề 007

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_202.doc
  • docĐáp án Vật lí.doc