Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Vật lý - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NĂM HỌC 2020 - 2021 THIÊN MÔN VẬT LÝ (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008 . Câu 1: Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động cơ điện xoay chiều, bàn ủi. Thiết bị điện nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ? A. Máy biến áp B. Máy phát điện xoay chiều. C. Bàn ủi. D. Động cơ điện xoay chiều Câu 2: Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vận tốc dao động bằng không. C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha. Câu 3: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào? A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chân không. D. Không khí. Câu 4: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng A. bằng không. B. đổi chiều. C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn. Câu 5: Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm đó là A. mức cường độ âm. B. tần số âm. C. tốc độ truyền âm D. biên độ âm. Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu. C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo. D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. Câu 7: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A và B . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Cả A và B đều mang điện âm. A B B. A là điện tích âm, B là điện tích dương C. A là điện tích dương, B là điện tích âm. D. Cả A và B đều mang điện dương. Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là A. 6 cm. B. 6 m. C. 4 cm. D. 4 m. Câu 9: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là Trang 1/6 - Mã đề 008 A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 m/s. D. 60 cm/s. Câu 20: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao π π động này có phương trình lần lượt là x1 = 10cos 8t + (cm) và x 2 = 4cos 8t - (cm) . Ở thời điểm 3 3 dao động thứ nhất có x1 = 5cm , tốc độ chuyển động của vật là A. B 60/3cm. B. 24/3cm . C. 20cm/s. D. 40/3cm. Câu 21: Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo A. điện áp hai đầu đoạn mạch. B. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định. C. cường độ dòng điện qua đoạn mạch. D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch. Câu 22: Mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức điện áp có dạng A. u 220cos50 t V . B. u 220cos100 t V . C. u 220 2cos100 t V . D. u 220 2cos50 t V . . Câu 23: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m và mang điện tích q (q > 0). Khi không có điện trường con lắc dao động nhỏ, lò xo luôn giãn, tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác động lên giá treo bằng 3. Sau đó, lúc vật đi đến vị trí cao nhất, lập tức mg xuất hiện điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường E thẳng đứng hướng xuống. Biết E = 2q và sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hòa. Khi đó tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác động lên giá treo gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 4,6. B. 3,9. C. 5,2. D. 3,2. Câu 24: Một sóng ngang truyền theo trục x có bước sóng λ. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một khoảng có độ lệch pha bằng A. . B. C. . D. Câu 25: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100 Hz ± 0,02 %. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 m ± 0,82 %. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là A. v = 4 m/s ± 0,016 %. B. v = 2 m/s ± 0,84 %. C. v = 2 m/s ± 0,016 % . D. v = 4 m/s ± 0,84 %. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi , , lần lượt là điện áp tức thời hai đầu Trang 3/6 - Mã đề 008 là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ x số bằng y A. 0,86 B. 0,50. C. 0,60. D. 0,75 Câu 33: Hàng ngày, chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông phát ra là. A. Hạ âm B. Tạp âm. C. Siêu âm. D. Nhạc âm . Câu 34 Khi truyền tải điện năng có công suất P từ nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ΔP. Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn ΔP/n (với n > 1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là : A. n. B. . C. . D. . Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất lỏng, tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS2 lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là A. 35 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s . D. 45 cm/s Câu 36: Đặt điện áp 100V – 25Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở 0,1 thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mF . Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ 6 điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 50 A. 120W . B. 200 3W . C. W . D. 100 3W . 3 Câu 37: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia ON tốc 3 m/s2, biết OM 12m và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy 3 bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB. A. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s. B. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s. C. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s. D. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s. Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 3A Trang 5/6 - Mã đề 008
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_vat_ly_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_202.doc
- Đáp án Vật lí.doc