Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 101+303 (Kèm đáp án)

docx 8 Trang tailieuthpt 49
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 101+303 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 101+303 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 101+303 (Kèm đáp án)
 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
 Họ Tên :.......................................................Số báo danh :.....................
 Mã Đề : 101
Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu.
Câu 01: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết dừa được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây? 
 A. Phú Yên, Bình Thuận. B. Quảng Ngãi, Bình Định. 
 C. Phú Yên, Bình Định. D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
Câu 02: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là 
 A. Kon Ka Kinh. B. Lang Biang. C. Chư Yang Sin. D. Ngọc Linh.
Câu 03: Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là 
 A. phân bố đô thị đều giữa các vùng. B. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. 
 C. trình độ đô thị hóa thấp. D. tỉ lệ dân thành thị giảm. 
Câu 04: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là 
 A. núi cao. B. đồi núi thấp. C. đồng bằng. D. núi trung bình. 
Câu 05: Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là 
 A. châu Á. B. châu Mĩ. C. châu Âu. D. châu Phi. 
Câu 06: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông có diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là 
 A. sông Cả. B. sông Chu. C. sông Gianh. D. sông Bến Hải. 
Câu 07: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh ở Tây Nguyên không giáp với Lào hoặc Campuchia là 
 A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. 
Câu 08: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía 
Bắc? 
 A. Quảng Ninh. B. Hưng Yên. C. Bắc Giang. D. Bắc Ninh.
Câu 09: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào? 
 A. Đồi, núi và núi lửa. B. Núi và cao nguyên. 
 C. Các thung lũng rộng. D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không 
thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? 
 A. Vân Phong. B. Năm Căn. C. Định An. D. Phú Quốc.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng 
Bắc Trung Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là
 A. thương mại. B. dịch vụ.
 C. công nghiệp và xây dựng. D. nông, lâm, thủy sản.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? 
 A. Đá Nhảy. B. Đồ Sơn. C. Sầm Sơn. D. Thiên Cầm.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện 
tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2007? 
 A. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục. 
 B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục. 
 C. Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm. 
 D. Năm 2007, diện tích cây lâu năm lớn hơn gần 2,2 lần cây hàng năm. 
Câu 14: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta? 
 A. Gió phơn Tây Nam. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió mùa Tây Nam D. Gió mùa Đông Nam. 
 Mã đề: 101 Trang 1 / 4 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB
Câu 20: Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần 
 A. mở rộng giao thương với nước bạn Lào. 
 B. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia. 
 C. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam. 
 D. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông - Tây. 
Câu 21: Khó khăn nào không phải của vùng đồng bằng sông Cửu Long? 
 A. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền. B. Bão và áp thấp nhiệt đới. 
 C. Thiếu nước trong mùa khô. D. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công 
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? 
 A. Tỉ trọng nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. 
 B. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm. 
 C. Các ngành sản xuất chính rất đa dạng. 
 D. Tập trung dày đặc nhất ở đồng bằng sông Cửu Long. 
Câu 23: Nơi nào của Hoa Kì có đặc điểm địa hình “bao gồm các dãy núi trẻ chạy song song, xen giữa là các 
bồn địa và cao nguyên”? 
 A. Vùng Coóc-đi-e. B. Dãy núi già A-pa-lat. 
 C. Vùng Trung tâm. D. Ven Đại Tây Dương. 
Câu 24: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng 
 A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động. 
 B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.
 C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. 
 D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục. 
Câu 25: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là 
 A. thay thế cây lương thực. B. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
 C. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. D. khai thác thế mạnh về đất đai. 
Câu 26: Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì 
 A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã cạn kiệt. B. góp phần bảo vệ môi trường vùng biển.
 C. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ. D. hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ chủ quyền. 
Câu 27: Tài nguyên khoáng sản nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là 
 A. dầu mỏ và khí đốt. B. nước khoáng và vàng. C. than đá và sắt. D. đá vôi và than bùn. 
Câu 28: Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã 
 A. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc. B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất. 
 C. tiến hành tư nhân hóa, cơ chế thị trường. D. tiến hành cải cách ruộng đất. 
Câu 29: Điều kiện nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp? 
 A. Cửa ngõ thông ra biển để mở rộng giao lưu với các nước. 
 B. Giáp với đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường. 
 C. Có nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú. 
 D. Có cơ sở vật chất kỹ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp. 
 Mã đề: 101 Trang 3 / 4 303:CBAACBBDCDDABBCADDACDCACABBDBBBAADCDCCDA
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
 Họ Tên :.......................................................Số báo danh :.....................
 Mã Đề : 303
Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu.
Câu 01: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là 
 A. núi trung bình. B. núi cao. C. đồi núi thấp. D. đồng bằng.
Câu 02: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía 
Bắc? 
 A. Hưng Yên. B. Bắc Giang. C. Bắc Ninh. D. Quảng Ninh. 
Câu 03: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết dừa được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây? 
 A. Quảng Ngãi, Bình Định. B. Phú Yên, Bình Định. 
 C. Khánh Hòa, Ninh Thuận. D. Phú Yên, Bình Thuận. 
Câu 04: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh ở Tây Nguyên không giáp với Lào hoặc Campuchia là 
 A. Lâm Đồng. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 05: Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là 
 A. châu Mĩ. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Á.
Câu 06: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông có diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là 
 A. sông Bến Hải. B. sông Cả. C. sông Chu. D. sông Gianh.
Câu 07: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng 
Bắc Trung Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là
 A. dịch vụ. B. công nghiệp và xây dựng. 
 C. nông, lâm, thủy sản. D. thương mại.
Câu 08: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào? 
 A. Núi và cao nguyên. B. Các thung lũng rộng.
 C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. Đồi, núi và núi lửa. 
Câu 09: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là 
 A. Lang Biang. B. Chư Yang Sin. C. Ngọc Linh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 10: Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là 
 A. tỉ lệ dân thành thị giảm. B. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
 C. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. D. trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không 
thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? 
 A. Năm Căn. B. Định An. C. Phú Quốc. D. Vân Phong. 
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? 
 A. Đồ Sơn. B. Sầm Sơn. C. Thiên Cầm. D. Đá Nhảy.
Câu 13: Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần 
 A. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia. 
 B. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam. 
 C. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông - Tây. 
 D. mở rộng giao thương với nước bạn Lào. 
 Mã đề: 303 Trang 1 / 4 303:CBAACBBDCDDABBCADDACDCACABBDBBBAADCDCCDA
 Câu 20: Cho bảng số liệu: 
 GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: tỉ USD)
 Năm 1985 1995 2004 2010 2015
 Trung Quốc 239 698 1649 6040 11008
 Thế giới 12360 29357 40888 65648 74510
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
 A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm. 
 B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định. 
 C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng. 
 D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định. 
Câu 21: Khó khăn nào không phải của vùng đồng bằng sông Cửu Long? 
 A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn. B. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
 C. Bão và áp thấp nhiệt đới. D. Thiếu nước trong mùa khô. 
Câu 22: Cho biểu đồ: 
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng. 
 A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục. 
 B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động. 
 C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định 
 D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. 
Câu 23: Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì 
 A. hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ chủ quyền. B. nguồn lợi hải sản ven bờ đã cạn kiệt.
 C. góp phần bảo vệ môi trường vùng biển. D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ. 
Câu 24: Nơi nào của Hoa Kì có đặc điểm địa hình “bao gồm các dãy núi trẻ chạy song song, xen giữa là các 
bồn địa và cao nguyên”? 
 A. Vùng Trung tâm. B. Ven Đại Tây Dương. 
 C. Vùng Coóc-đi-e. D. Dãy núi già A-pa-lat. 
Câu 25: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là 
 A. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. B. khai thác thế mạnh về đất đai. 
 C. thay thế cây lương thực. D. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công 
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? 
 A. Các ngành sản xuất chính rất đa dạng. B. Tập trung dày đặc nhất ở đồng bằng sông Cửu Long. 
 C. Tỉ trọng nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. D. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm. 
Câu 27: Tài nguyên khoáng sản nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là 
 A. đá vôi và than bùn. B. dầu mỏ và khí đốt. C. nước khoáng và vàng. D. than đá và sắt.
Câu 28: Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã 
 A. tiến hành tư nhân hóa, cơ chế thị trường. B. tiến hành cải cách ruộng đất. 
 C. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc. D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất. 
 Mã đề: 303 Trang 3 / 4

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2018_mon_dia_li_truong_th.docx
  • docxĐáp án Địa.docx