Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 102+704 (Kèm đáp án)

docx 8 Trang tailieuthpt 51
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 102+704 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 102+704 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 102+704 (Kèm đáp án)
 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
 Họ Tên :.......................................................Số báo danh :.....................
 Mã Đề : 102
Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu.
Câu 01: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, tôm được 
nuôi ở các tỉnh
 A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam. B. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận.
 C. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi. D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 02: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 25 hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là 
trung tâm du lịch vùng?
 A. Hạ Long. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang.
Câu 03: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc vùng 
Bắc Trung Bộ?
 A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D. Hòn La.
Câu 04: HDI là cụm từ viết tắt
 A. viện trợ phát triển chính thức. B. các nước công nghiệp mới. 
 C. chỉ số phát triển con người. D. đầu tư trực tiếp nước ngoài.
Câu 05: Ba cực tạo thành tam giác tăng trưởng vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
 A. Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh. B. Hà Nội – Hải Phòng – Hải Dương. 
 C. Hải Dương – Hải Phòng- Quảng Ninh. D. Vĩnh Phúc – Quảng Ninh – Hải Phòng.
Câu 06: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây 
Bắc – Đông Nam?
 A. Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Sam Sao. D. Trường Sơn Bắc. 
Câu 07: Căn cứ vào át lát địa lí Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ.
 A. Hải Phòng – Kiên Giang. B. Móng Cái – Hà Tiên.
 C. Móng Cái – Kiên Giang. D. Móng Cái – Mũi Cà Mau.
Câu 08: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không 
thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
 A. Vĩnh Phúc. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 09: Hậu quả của dân số tăng nhanh về mặt môi trường là
 A. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao. B. chất lượng cuộc sống chậm cải thiện. 
 C. không đảm bảo sự phát triển bền vững. D. làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế. 
Câu 10: Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là
 A. đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế. B. đường biên giới quốc gia.
 C. đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác. D. đường biên giới quốc gia trên biển.
Câu 11: Căn cứ vào Át lát địa lý Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có 
giá trị sản xuất công nghiệp không phải từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
 A. Thủ Dầu Một. B. TP Hồ Chí Minh. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 12: Căn cứ vào Át lát địa lí việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu 
vực lớn nhất trong các hệ thống sông?
 A. sông Hồng B. sông Đồng Nai. C. sông khác. D. sông Mê Kông. 
 Mã đề: 102 Trang 1 / 4 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB
Câu 22: Những phát minh không phải của Trung Quốc trong thời cổ trung đại là:
 A. giấy. B. thuốc súng. C. rô bốt. D. la bàn.
Câu 23: Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt 
hàng xuất khẩu của Việt Nam ?
 A. chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. 
 B. hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2015. 
 C. hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại. 
 D. hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015. 
Câu 24: Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
 A. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ. 
 B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài. 
 C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. 
 D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. 
Câu 25: Tình trạng nghèo đói ở châu Phi Không phải do nguyên nhân nào sau đây?
 A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. 
 B. nhận được sự viện trợ từ các nước. 
 C. xung đột sắc tộc triền miền, còn nhiều hủ tục. 
 D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp. 
Câu 26: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do
 A. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. 
 B. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. 
 C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn. 
 D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời. 
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của khu vực Tây Nam Á và Trung Á?
 A. không giáp Đại dương. B. là nơi cung cấp dầu mỏ.
 C. phần lớn dân cư theo đạo Hồi. D. tình hình chính trị, xã hội bất ổn. 
 Câu 28: Cho bảng số liệu: 
 DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA , GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
 Năm 2005 2008 2010 2012 2015
 Diện tích (nghìn ha) 7329,2 7437,2 7489,4 7761,2 7834,9
 Sản lượng (nghìn tấn) 35832,9 38729,8 40005,6 43737,8 45215,6
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho 
biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
 A. diện tích và sản lượng đều tăng. B. diện tích giảm, sản lượng tăng. 
 C. diện tích tăng, sản lượng giảm. D. diện tích và sản lượng đều giảm. 
 Mã đề: 102 Trang 3 / 4 704:CBACCDADDABBDBBDACACCADBCBADCDBADADCBACB
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
 Họ Tên :.......................................................Số báo danh :.....................
 Mã Đề : 704
Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu.
Câu 01: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không 
thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
 A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Vĩnh Phúc.
Câu 02: Căn cứ vào Át lát địa lí việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu 
vực lớn nhất trong các hệ thống sông?
 A. sông Mê Kông. B. sông Hồng C. sông Đồng Nai. D. sông khác.
Câu 03: Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là
 A. đường biên giới quốc gia trên biển. B. đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế. 
 C. đường biên giới quốc gia. D. đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác. 
Câu 04: Ba cực tạo thành tam giác tăng trưởng vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
 A. Hải Dương – Hải Phòng- Quảng Ninh. B. Vĩnh Phúc – Quảng Ninh – Hải Phòng.
 C. Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh. D. Hà Nội – Hải Phòng – Hải Dương. 
Câu 05: Căn cứ vào át lát địa lí Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ.
 A. Móng Cái – Mũi Cà Mau. B. Hải Phòng – Kiên Giang. 
 C. Móng Cái – Hà Tiên. D. Móng Cái – Kiên Giang. 
Câu 06: Hậu quả của dân số tăng nhanh về mặt môi trường là
 A. làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
 C. chất lượng cuộc sống chậm cải thiện. D. không đảm bảo sự phát triển bền vững.
Câu 07: Căn cứ vào Át lát địa lý Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có 
giá trị sản xuất công nghiệp không phải từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
 A. TP Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một. 
Câu 08: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây 
Bắc – Đông Nam?
 A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Sam Sao. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Triều.
Câu 09: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 25 hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là 
trung tâm du lịch vùng?
 A. Vũng Tàu. B. Nha Trang. C. Hạ Long. D. Đà Nẵng.
Câu 10: HDI là cụm từ viết tắt
 A. chỉ số phát triển con người. B. đầu tư trực tiếp nước ngoài.
 C. viện trợ phát triển chính thức. D. các nước công nghiệp mới. 
Câu 11: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc vùng 
Bắc Trung Bộ?
 A. Vũng Áng. B. Chu Lai. C. Hòn La. D. Nghi Sơn.
Câu 12: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, tôm được 
nuôi ở các tỉnh
 A. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi. B. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
 C. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam. D. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận.
Câu 13: Trong các tổ chức liên kết sau, tổ chức có mức độ liên kết chặt chẽ nhất là
 A. NAFTA . B. ASEAN. C. APEC . D. EU.
Câu 14: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nền công 
nghiệp nước ta?
 A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phân bố chủ yếu Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. 
 B. ngành công nghiệp chế biến lương thực phân bố chủ yếu ở đb sông Cửu Long và Tây Nguyên. 
 C. nhà máy nhiệt điện tập trung nhiều ở đồng bằng Sông Hồng, Đông Nam Bộ, đb sông Cửu Long. 
 D. nhà máy thủy điện tập trung nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. 
 Mã đề: 704 Trang 1 / 4 704:CBACCDADDABBDBBDACACCADBCBADCDBADADCBACB
Câu 23: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do
 A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn. 
 B. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời. 
 C. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. 
 D. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. 
Câu 24: Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
 A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. 
 B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. 
 C. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ. 
 D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài. 
Câu 25: Những phát minh không phải của Trung Quốc trong thời cổ trung đại là:
 A. giấy. B. thuốc súng. C. rô bốt. D. la bàn.
Câu 26: Tình trạng nghèo đói ở châu Phi Không phải do nguyên nhân nào sau đây?
 A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. 
 B. nhận được sự viện trợ từ các nước. 
 C. xung đột sắc tộc triền miền, còn nhiều hủ tục. 
 D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp. 
 Câu 27: Cho bảng số liệu: 
 DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA HOA KỲ
 Diện tích (nghìn ha)
 Năm Năng suất (Tạ/ha)
 Tổng số Lúa mùa
 2005 7666 2360 42,4
 2008 7452 2109 46,4
 2010 7400 2038 48,9
 2013 7329 2018 49,9
 2015 7202 2016 52,3
 Nhận xét nào sau đây đúng?
 A. diện tích lúa cả năm và lúa mùa đều giảm, năng suất lúa tăng liên tục. 
 B. diện tích của cả năm và diện tích lúa mùa tăng. 
 C. năng suất lúa cả năm tăng, giảm liên tục. 
 D. năng suất giảm, diện tích tăng. 
Câu 28: Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt 
hàng xuất khẩu của Việt Nam ?
 A. chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. 
 B. hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2015. 
 C. hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại. 
 D. hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015. 
 Mã đề: 704 Trang 3 / 4

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2018_mon_dia_li_truong_th.docx
  • docxĐáp án Địa.docx