Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Mơn thi: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi 001 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl =35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag=108; Ba = 137. Chú ý: thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn và bảng tính tan Câu 1: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây khơng cĩ khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng? A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 2: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. Câu 3: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào cĩ trong khí thải gây ra? A. SO2. B. H2S. C. NO2. D. CO2. Câu 4: Chất khơng làm đổi màu quì tím ẩm là A. Lysin. B. Metyl amin. C. Phenol. D. Axit axetic. Câu 5: Este X cĩ cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nĩng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,3. B. 8,2. C. 15,0. D. 10,2. Câu 6: Ứng với cơng thức phân tử C 5H10O2 cĩ bao nhiêu este đồng phân của nhau tham gia phản ứng tráng bạc? A. 2. B. 9. C. 4. D. 5. Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa màu trắng? A. Anilin. B. Hex-2-en. C. Glucozơ. D. Vinyl axetat. Câu 8: Tính oxi hố và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây? t0 t0 A. C CO2 2CO B. 4Al 3C Al4C3 t0 t0 C. CaO 3C CaC2 CO D. C 2H2 CH4 Câu 9: Trong các ion sau đây, ion nào cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất? A. Zn2+. B. Ca2+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 10: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt FeS2. B. Hematit đỏ Fe2O3. C. Manhetit Fe3O4. D. Xiđerit FeCO3. Câu 11: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CH4. B. C2H5OH. C. CH3Cl. D. C2H5NH2 . Câu 12: Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi? A. Hg(NO3)2. B. KNO3. C. AgNO3. D. Mg(NO3)2. Câu 13: Este được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic cĩ cơng thức phân tử là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C4H10O2. Câu 14: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào cĩ trong glucozơ? A. Cacbon. B. Cacbon và hiđro. C. Cacbon và oxi. D. Hiđro và oxi. Trang 1/4 - Mã đề thi 001 Câu 25: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa a mol H 2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Số mol - Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol OH được biểu diễn trên đồ thị sau: sè mol Al(OH)3 0,1 sè mol OH- 0 0,2 0,5 0,9 Tỉ lệ a : b là A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 4 : 5. D. 8 : 1. Câu 26: Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH 4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,68. Câu 27: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng CO 2 sinh ra thu được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550 gam. B. 810 gam. C. 650 gam. D. 750 gam. Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Ca (PO ) SiO2 C X Ca Y HCl Z +O2 dư T 3 4 2 12000 C t0 X, Y, X, T lần lượt là A. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2. B. CaC2, C2H2, C2H4, CO2. C. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2. D. P, Ca3P2, PH3, P2O5. Câu 29: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, cumen, alanin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nĩng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nĩng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (f) Điện phân nĩng chảy Al 2O3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 31: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hĩa là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 32: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thốt ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,5. Câu 33: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,2. B. 0,06. C. 0,1. D. 0,15. Câu 34: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hồn tồn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 26,46 gam và cĩ 1,68 lít khí (đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam M, thu được 8,19 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13. B. 12. C. 14. D. 11. Trang 3/4 - Mã đề thi 001
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2018_mon_hoa_hoc_truong_t.doc
- ĐÁP ÁN HÓA.doc