Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 003 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 003 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 003 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Mơn thi: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi 003 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl =35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag=108; Ba = 137. Chú ý: thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn và bảng tính tan Câu 1: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt FeS2. B. Xiđerit FeCO3. C. Manhetit Fe3O4. D. Hematit đỏ Fe2O3. Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa màu trắng? A. Vinyl axetat. B. Glucozơ. C. Hex-2-en. D. Anilin. Câu 3: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CH4. B. C2H5OH. C. CH3Cl. D. C2H5NH2 . Câu 4: Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi? A. KNO3. B. Hg(NO3)2. C. Mg(NO3)2. D. AgNO3. Câu 5: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 6: Este được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic cĩ cơng thức phân tử là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C4H10O2. Câu 7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron. Câu 8: Trong các ion sau đây, ion nào cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất? A. Zn2+. B. Ca2+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 9: Este X cĩ cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nĩng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 15,0. B. 10,2. C. 8,2. D. 12,3. Câu 10: Chất nào sau đây khơng dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. HCl. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. Na3PO4. Câu 11: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào cĩ trong khí thải gây ra? A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. H2S. Câu 12: Ứng với cơng thức phân tử C 5H10O2 cĩ bao nhiêu este đồng phân của nhau tham gia phản ứng tráng bạc? A. 9. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 13: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào cĩ trong glucozơ? A. Cacbon. B. Cacbon và hiđro. C. Cacbon và oxi. D. Hiđro và oxi. Câu 14: Dung dịch nào dưới đây cĩ pH > 7 ? A. HCl. B. CH3COOH. C. NH3. D. NaCl. Trang 1/4 - Mã đề thi 003 Câu 25: Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH 4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,68. Câu 26: Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vịng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z (MY < MZ) và 2 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3 B. 4. C. 1. D. 2. Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Ca (PO ) SiO2 C X Ca Y HCl Z +O2 dư T 3 4 2 12000 C t0 X, Y, X, T lần lượt là A. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2. B. CaC2, C2H2, C2H4, CO2. C. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2. D. P, Ca3P2, PH3, P2O5. Câu 28: Đốt cháy 2,28 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,18 mol O2. Mặt khác lấy 2,28 gam E tác dụng với dung dịch HCl lỗng, dư thu được lượng muối là A. 4,410 gam. B. 4,105 gam. C. 4,470 gam. D. 4,835 gam. Câu 29: Khử hồn tồn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là A. 5,6. B. 8,4. C. 2,8. D. 16,8. Câu 30: Cho hỗn hợp Cu và Fe hịa tan vào dung dịch H 2SO4 đặc nĩng tới khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch X và một phần Cu khơng tan. Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm A. Fe(OH)3, Cu(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)2, Cu(OH)2. Câu 31: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y ,Z, T ở dạng dung dịch với dung mơi nước Thuốc thử X Y Z T Chất Dung dịch Khơng cĩ Khơng cĩ Ag↓ Ag↓ AgNO3/NH3 đun nhẹ kết tủa kết tủa Cu(OH) Dung dịch Dung dịch Dung dịch Cu(OH) , lắc nhẹ 2 2 khơng tan xanh lam xanh lam xanh lam Mất màu Mất màu Khơng mất màu Khơng mất màu Nước brom nước brom và Nước brom nước brom nước brom cĩ kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ. B. Phenol, Axit fomic, saccarozơ, glucozơ. C. Anilin, anđehit axetic, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, anđehit axetic. Câu 32: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,06. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hồn tồn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 26,46 gam và cĩ 1,68 lít khí (đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam M, thu được 8,19 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 34: Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vơ cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, đun nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,2 mol hỗn hợp hai khí cĩ số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 27,0. B. 21,4. C. 32,2. D. 24,4. Trang 3/4 - Mã đề thi 003
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2018_mon_hoa_hoc_truong_t.doc
- ĐÁP ÁN HÓA.doc