Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 4 trang) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Năng lượng của một vật dao động điều hòa A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần. B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. C. giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. D. giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần. Câu 2: Trong dao động điều hòa, véc tơ lực phục hồi tác dụng lên vật A. có độ lớn không đổi.B. luôn hướng ra biên. C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. cùng hướng với hướng của véc tơ vận tốc. Câu 3: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. B. Phụ thuộc vào môi trường đặt dây dẫn. C. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 4: Đặt hiệu điện thế u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u. B. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện. 2 C. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u. D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u. 2 Câu 5: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số không đổi, bước sóng tăng. B. Tần số tăng, bước sóng giảm. C. Tần số không đổi, bước sóng giảm. D. Tần số giảm, bước sóng tăng. Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ A. là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. là hệ thống những vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối về các vạch. Câu 7: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. tăng cường chùm sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 8: Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mắc – xoen ? A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa các điện tích với điện trường và từ trường. B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường. C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và của điện trường xoáy. D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và của từ trường. Câu 9: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm, khoảng các từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ tư là 6,875 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là A. 480 nm. B. 550 nm. C. 750 nm. D. 600nm. Câu 10: Vật nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm, tạo ra một ảnh trên màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 10cm, thì phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính để lại thu được ảnh rõ nét trên màn. Ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự thấu kính là A. 10cm. B. 20cm. C. 15cm. D. 12cm. Trang 1/4 - Mã đề thi 001 Câu 24: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,3/ (H) một điện áp xoay chiều xác định. Biết giá trị tức thời của điện áp và của dòng điện tại thời điểm t 1 là 60 6 V và 2 A; tại thời điểm t 2 là 60 2 V và 6 A. Tần số của dòng điện là A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz D. 200 Hz . Câu 25: Một khung dây phẳng hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua khung dây đó bằng 10–6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là A. 0°. B. 45°. C. 60°. D. 30°. Câu 26: Sóng truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc 360 m/s. Để có bước sóng 0,5m thì tần số của sóng là A. 420 Hz. B. 360 Hz. C. 640 Hz. D. 720 Hz. Câu 27: Đồ thị dao động điều hòa của một con lắc s đơn như hình vẽ. Lấy g = 9,8m/s2, chiều dài của con lắc xấp xỉ là A. 312cm. B. 100cm. C. 99cm. D. 156cm. 7/3 Φ(Wb) Câu 28: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian 1,2 biểu diễn như hình vẽ bên. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung A. trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,2s là ξ = 3V. 0,6 B. trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,2s là ξ = 6V. t(s) C. trong khoảng thời gian từ 0,2s đến 0,3s là ξ = 2V. D. trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,3s là ξ = 2V. 0 0,2 0,3 Câu 29: Một sóng cơ lan truyền trên trên mặt một chất lỏng với biên độ 3 cm. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại của phần tử sóng là 12 . Lấy 2 = 10. Ở cùng một thời điểm hai phần tử sóng tại hai điểm trên cùng hướng truyền sóng cách nhau 2,25 m thì dao động lệch pha nhau là 3 3 5 A. rad . B. rad . C. rad .D. rad . 8 4 2 8 Câu 30: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có m = 250g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Tại vị trí lò xo không bị biến dạng tác dụng lực F không đổi hướng dọc theo trục lò xo, khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A1. Sau giây ngừng tác dụng lực F, vật dao động với biên độ A 2 = 12 cm. A1 và F gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 20cm, 20N. B. 3cm, 3N. C. 4cm, 4 N. D. 7cm, 7N. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f = 20Hz, theo phương vuông góc với sợi 2 dây. Tại M trên dây và cách A một đoạn 50 cm luôn dao động lệch pha k2 (với k Z). Biết rằng 3 thời gian sóng truyền từ A đến M lớn hơn 3 chu kì và nhỏ hơn 4 chu kì. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 3 m/s. B. 7,5 m/s.C. 4,3 m/s.D. 2,8 m/s. Câu 32: Đặt một điện áp u 120 2 cos(100 t /12)(V ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i 0,3 2 cos(100 t / 4)(A) . Điện trở R của mạch có giá trị bằng A. R 100 3 . B. R 200 .C. R 200 3 . D. R 20 3 . Câu 33: Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 45 3 . B. 60 3 . C. 15 3 . D. 30 3 . Trang 3/4 - Mã đề thi 001
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2018_mon_vat_ly_truong_th.doc
- Đáp án Vật lý.docx