Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 003 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 45
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 003 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 003 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 003 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề gồm có 4 trang)
 Mã đề thi 003
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Năng lượng của một vật dao động điều hòa
A. giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
B. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 3: Khi trong mạch RLC mắc nối tiếp xẩy ra cộng hưởng điện thì kết luận nào sao đây là sai?
A. u sớm pha hơn uC góc /2. B. u = uR.
C. uL = uC. D. i cùng pha với u.
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ
A. là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là hệ thống những vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối về các vạch.
Câu 5: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.C. một nửa bước sóng.
Câu 6: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. B. giảm tiết diện của dây.
C. tăng chiều dài của dây. D. chọn dây dẫn có điện trở suất lớn.
Câu 7: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng
A. vô hướng.
B. đặc trưng cho năng lượng điện trường tại điểm đó.
C. đặc trưng cho khả năng thực hiện công làm dịch chuyển điện tích của điện trường tại điểm đó.
D. đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó. 
Câu 8: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. tăng cường chùm sáng.
Câu 9: Trong dao động điều hòa, véc tơ lực phục hồi tác dụng lên vật
A. cùng hướng với hướng của véc tơ vận tốc. B. luôn hướng ra biên.
C. có độ lớn không đổi. D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ góc /3. Hệ 
số công suất của mạch điện là
 1 3 3 1
A. - . B. - . C. . D. .
 2 2 2 2
Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm, 
khoảng các từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn quan sát khoảng cách lớn nhất 
từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ tư là 6,875 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 480 nm. B. 750 nm. C. 600nm. D. 550 nm.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 003
 E, r B
 R1 A R2 R4
 M N
 R3 Câu 23: Một mạch dao động sử dụng tụ điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 3 mH. Chu kì 
dao động riêng của mạch là
A. 12π.10-3 s. B. 12π.10-4s. C. 12π.10-6 s. D. 12π.10-7 s.
Câu 24: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Trong đó: 
 E, r B
E = 1,8 V; R1 = R3 = 2  , R2 = R4 = 4  ; UAB = 1,44 V. 
Nguồn điện có điện trở trong r là
 R1 A R2 R
A. 0,5  . B. 0,75  . 4
C. 0,7  . D. 0,4  .
 M N
 R3
Câu 25: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,3/ (H) một điện áp xoay chiều xác định. 
Biết giá trị tức thời của điện áp và của dòng điện tại thời điểm t 1 là 60 6 V và 2 A; tại thời điểm t 2 là 60
 2 V và 6 A. Tần số của dòng điện là
A. 100 Hz. B. 200 Hz . C. 40 Hz. D. 50 Hz.
Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lần lượt có phương trình là
x1 = 3cos(10 t + /3) cm và x2 = 4cos(10 t -2 /3) cm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động tổng hợp bằng 7cm. B. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 một góc .
C. Hai dao động x1 và x2 cùng pha. D. Hai dao động x1 và x2 ngược pha.
Câu 27: Đồ thị dao động điều hòa của một con 
lắc đơn như hình vẽ. Lấy g = 9,8m/s2, chiều dài 
 s
của con lắc xấp xỉ là 
A. 99cm.
B. 100cm.
C. 312cm.
D. 156cm. 7/3
 7/3
Câu 28: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vật nặng có khối 
lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trong quá trình dao động, 
chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 là
A. 18 cm. B. 17,5 cm. C. 22 cm. D. 20 cm.
Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có m = 250g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Tại vị trí lò xo 
không bị biến dạng tác dụng lực F không đổi hướng dọc theo trục lò xo, khi đó vật dao động điều hòa với 
biên độ A1. Sau giây ngừng tác dụng lực F, vật dao động với biên độ A 2 = 12 cm. A1 và F gần với giá trị 
nào nhất sau đây?
A. 20cm, 20N. B. 3cm, 3N. C. 4cm, 4 N. D. 7cm, 7N.
Câu 30: Vật nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm, tạo ra một ảnh trên 
màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 10cm, thì phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính 
để lại thu được ảnh rõ nét trên màn. Ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự thấu kính là
A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 20cm.
Câu 31: Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mắc – xoen ?
A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa các điện tích với điện trường và từ trường.
B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường.
C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và của điện trường xoáy.
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và của từ trường.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có 
bước sóng là 1 = 0,42 m và 2 = 0,66 m . Trên màn, trong khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu 
giống màu vân trung tâm, số vân sáng của bức xạ 1 và bức xạ của 2 lần lượt là
A. 12 và 8. B. 5 và 6. C. 10 và 6. D. 11 và 7.
Câu 33: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường đẳng hướng và 
không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm L A = 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên bốn lần 
nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A bằng
A. 52 dB. B. 67 dB. C. 46 dB. D. 160 dB.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 003

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2018_mon_vat_ly_truong_th.doc
  • docxĐáp án Vật lý.docx