Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 002 (Có đáp án)

pdf 8 Trang tailieuthpt 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 002 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 002 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 002 (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 
 ĐỀ SỐ 2 
 ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 (Đề có 4 trang) Môn thi thành phần: HOÁ HỌC 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 002 
 Số báo danh: .......................................................................... 
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; 
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. 
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng? 
 A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe. 
Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? 
 A. Al. B. Fe. C. K. D. Ba. 
Câu 43: Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là 
 A. Na2SO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaHCO3. 
Câu 44: Metyl fomat có công thức cấu tạo là 
 A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3COOCH3. 
Câu 45: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu? 
 A. HCl. B. NaCl. C. Na3PO4. D. H2SO4. 
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? 
 A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl. 
Câu 47: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia 
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là 
 A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. 
Câu 48: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là 
 A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. 
Câu 49: Crom (VI) oxit có công thức hoá học là 
 A. Cr(OH)3. B. CrO3. C. K2CrO4. D. Cr2O3. 
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? 
 A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. 
Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? 
 A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. 
Câu 52: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al? 
 A. HCl. B. NaOH. C. HNO3 loãng. D. NaCl. 
Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? 
 A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. 
 B. Đốt dây magie trong bình bình đựng khí O2. 
 C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. 
 D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. 
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 
30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là 
 A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít. 
Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí. Giá trị của V là 
 A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. 
Câu 56: Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. X là 
 A. C17H35COOCH3. B. (C17H35COO)3C3H5. 
 C. C17H33COOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5. 
 (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. 
 (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. 
 (e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư. 
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là 
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 
Câu 68: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: 
 ®iÖn ph©n dung dÞch FeCl2 O 2 H 2 O HCl Cu
 NaCl mµng ng¨n X  Y  Z  T  CuCl2 
Hai chất X, T lần lượt là 
 A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3. 
Câu 69: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản 
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm mất 
màu tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brom trong 
dung dịch. Giá trị của x là 
 A. 30. B. 24. C. 48. D. 60. 
Câu 70: Từ X thực hiện các chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol): 
 to
 (1) X + 2NaOH  2X1 + X2 + H2O (2) X1 + HCl  Y + NaCl 
 to CaO, to
 (3) X2 + CuO  Z + Cu + H2O (4) X1 + NaOH  CH4 + Na2CO3 
Biết X là chất hữu cơ mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5. Nhận xét nào sau đây sai? 
 A. X có mạch cacbon không phân nhánh. B. X2 là hợp chất hữu cơ đa chức. 
 C. Y có tên gọi là axit axetic. D. Z là anđehit no, hai chức, mạch hở. 
Câu 71: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. 
 (b) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối –S–S– giữa các mạch cao su không phân 
nhánh tạo thành mạch phân nhánh. 
 (c) Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với giấm ăn. 
 (d) Vải làm từ chất liệu nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. 
 (e) Sự đông tụ protein chỉ xảy ra khi đun nóng. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X 
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác 
dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là 
 A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58. 
Câu 73: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 
với cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau: 
 Thời gian điện Tổng số chất khí thoát ra Tổng thể tích khí thoát ra ở 
 phân (giây) ở hai điện cực hai điện cực (lít) 
 t 1 1,344 
 2t 2 2,24 
 3t x V 
 4t 3 5,152 
Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không 
bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V là 
 A. 3,584. B. 3,136. C. 2,912. D. 3,36. 
Câu 74: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-3O6N5) là 
pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 
0,7 mol NaOH, đun nóng, thu được etylamin và dung dịch T chỉ chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm 
khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 63,42%. B. 51,78%. C. 46,63%. D. 47,24%. 
Câu 75: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 11,52 
gam X bằng lượng O2 vừa đủ thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,81 mol. Mặt khác, 11,52 gam X 
 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI 
I. CẤU TRÚC ĐỀ: 
 Nhận biết Vận dụng Vận dụng 
 Lớp MỤC LỤC TỔNG 
 Thông hiểu thấp cao 
 Este – lipit 2 2 2 6 
 Cacbohidrat 3 3 
 Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 4 
 Polime và vật liệu 2 2 
 Đại cương kim loại 4 1 1 6 
 12 
 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 5 
 Crom – Sắt 3 2 5 
 Phân biệt và nhận biết 0 
 Hoá học thực tiễn 
 1 1 1 3 
 Thực hành thí nghiệm 
 Điện li 1 1 
 Nitơ – Photpho – Phân bón 
 11 Cacbon - Silic 1 1 
 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 
 Ancol – Anđehit – Axit 
 10 Kiến thức lớp 10 
 Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 2 
 Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: 
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). 
- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. 
- Đề thi được biên dựa theo đề thi chính thức của BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 2019. 
Ta có: mX = mC + mH + mO = 12y + 1,53.2 + 16.6x = 25,74 (1) 
Theo độ bất bão hoà: x.(k – 1) = y – 1,53 (2) và n = x.(k – 3) = 0,06 (3) 
 Br2
Từ (1), (2) ,(3) kx = 0,15; x = 0,03; y = 1,65 
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 3.nX = 0,09 mol và n = x = 0,03 mol 
 CHO3 8 3
 BTKL
 mmuối = mX + mNaOH – m = 26,58 (g). 
 CHO3 8 3
Câu 73: Chọn B. 
Tại thời điểm t (s) có khí Cl2 (0,06 mol) ne (1) = 0,12 mol 
 2x 4y 0,12.2 x 0,08
Tại thời điểm 2t (s) có 2 khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) 
 x y 0,1 y 0,02
Tại thời điểm 4t (s) có 3 khí H2 (a mol); Cl2 (0,08 mol) và O2 (b mol) ne (4) = 0,48 mol 
 BT: e0,48 2.0,08 BT: e
 b 0,08 mol a 0,07 mol  nCu 0,17 mol 
 4
 Cu : 0,17 mol BT: e nH2 0,01
Tại thời điểm 3t (s) ne (3) = 0,36 mol có  V 3,136 (l) 
 Cl2 : 0,08 mol nO2 0,05
Câu 74: Chọn A. 
 nEXY n n 0,26 nX 0,2
Ta có: 
 nNaOH 2n X 5n Y 0,7 nY 0,06
Muối gồm CxH2x(COONa)2 (0,2 mol) và NH2-CyH2y-COONa (0,06.5 = 0,3 mol) 
mmuối = 0,2.(14x + 134) + 0,3.(14y + 83) = 62,9 x = 1 và y = 2 
E gồm CH2(COONH3C2H5)2 (0,2 mol) và (Ala)5 (0,06 mol) %mX = 63,42%. 
Câu 75: Chọn A. 
Khi cho ancol tác dụng với Na thì: nOH 2n H2 0,19 mol n ancol (X) 0,19 0,16 0,03 mol 
 nCO2 n H 2 O 0,81 n CO 2 0,43
Khi đốt cháy X thì: 
 12nCO2 2n H 2 O 11,52 16.(0,16.2 0,03) n H 2 O 0,38
 k 2 BT:C Cancol 1
Ta có: nCO2 n H 2 O 0,03 (k 1)n este  n este 0,08 mol  %m CH 3 OH 8,33% 
 Ceste 5
Câu 76: Chọn D. 
Hỗn hợp X gồm NO (0,2 mol), H2 (0,1 mol) và NO2 (0,06 mol). 
 BT: N
 n 0,08mol và kết tủa là Mg(OH)2 có 0,3 mol 
 NH4
 3+ 2+ +
Dung dịch Y có chứa Al ; Mg (0,3 mol); NH4 (0,08 mol) 
Mà n 4n3 2n 2 n n 3 0, 4 mol 
 OH Al Mg NH4 Al
 3nNO 2n H n NO 8nNH 3n Al
 BT:en2 2 4 0,15 mol  BT: Mg n 0,15 mol 
 Mg2 MgO
Vậy %mMg = 17,65%. 
Câu 77: Chọn D. 
Quy đổi hỗn hợp X thành Fe và O 
Cho Y tác dụng với NaOH thu được kết tủa duy nhất là Fe(OH)3: 0,1 mol 
 n dư = 0,4 – 0,1.3= 0,1 mol và Áp dụng BT S: n 2 dư = 0,55 – 0,14 = 0,41 mol 
 H SO4 (Y)
 + 2- 3+
Dung dịch Y gồm H : 0,1 mol; SO4 : 0,41 mol và Fe : 0,24 mol (Theo BTĐT) 
 3+
Điều này chứng tỏ là Fe khi tham gia pư với NaOH là lượng dư nên Fe(OH)3 tính theo mol NaOH. 
 BT: e
 3nFe 2n O 2n SO2 n O 0, 22 mol 
Khi cho X tác dụng với HCl thì: nHCl 2n H2 2n H 2 O 2a0,44 
mà mFe mCl 31,19 0,24.56 35,5.(2a 0,44) 31,19 a 0,03 
Câu 78: Chọn D. 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ma_de_002_co_dap_an.pdf